Cập nhật điểm chuẩn 2019 của Đại học Giao thông vận tải TPHCM

Điểm chuẩn vào trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2019 theo kết quả thi THPT Quốc gia từ 14 đến 23.1 điểm. Thông tin chi tiết xin mời xem dưới đây.

Cập nhật điểm chuẩn 2019 của Đại học Giao thông vận tải TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 19.3
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 21.8
3 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 18.4
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 21.1
5 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00, A01 20.75
6 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01 14
7 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 19
8 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 19.1
9 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01 18.4
10 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 21.45
11 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) A00, A01 19.5
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01,B00 14
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 19.3
14 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16.2
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 17
16 7580205111H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01 17
17 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01,D01 19.5
18 7580301H Kinh tế xây dựng A00, A01,D01
19 7840101 Khai thác vận tải A00, A01,D01 23.1
20 7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01,D01 22.8
21 7840104 Kinh tế vận tải A00, A01,D01 21.3
22 7840104H Kinh tế vận tải A00, A01,D01 14.7
23 7840106101 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01 14.7
24 7840106101H Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển A00, A01 14
25 7840106102 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) A00, A01 14
26 7840106102H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00, A01 14
27 7840106104 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00, A01 19.6
28 7840106104H Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00, A01 17.8
29 7840106105 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) A00, A01 14
Bình luận