Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM 2019

Chiều 8/8, Trường ĐH Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn 2019.  Ngành cao nhất có điểm chuẩn 22 điểm. Cụ thể điểm các ngành xin mời xem phía dưới đây.

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 22
2 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 16
3 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D07 16
4 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 16
5 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 17
6 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; C01; D01 16
7 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 16
8 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 16
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16
10 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 16
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18
14 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 16
15 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 16
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 16
17 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 16
18 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 16
19 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 16
20 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 16
21 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 17
22 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 16
23 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 16
24 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 18
25 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 19
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 17
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 20
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18
29 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18
31 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16
32 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 16
33 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 16
34 7210404 Thiết kế thời trang V00; H01; H02; H06 16
35 7210403 Thiết kế đồ họa V00; H01; H02; H06 16
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 17
37 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 17
38 7310630 Việt Nam học A01; C00; D01; D15 16
39 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 17
40 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 16
41 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 17
42 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 17
Bình luận