Công bố điểm chuẩn 2019 Đại học Sư phạm Hà Nội

Tối 8/8 trường Đại học Sư Phạm Hà Nội thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2019. Mức điểm cao nhất là 24.95 điểm. Cụ thể từng ngành xin mời xem dưới đây.

Công bố điểm chuẩn 2019 Đại học Sư phạm Hà Nội

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140201A Giáo dục Mầm non M00 20.2
2 7140201B Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M01 18.58
3 7140201C Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M02 18.75
4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 22.4
5 7140202D Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh D01 22.8
6 7140203B Giáo dục Đặc biệt B03 19.35
7 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 23.5
8 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01 21.9
9 7140204A Giáo dục công dân C14 24.05
10 7140204B Giáo dục công dân D66; D68; D70 18.1
11 7140204D Giáo dục công dân D01; D02; D03 19.5
12 7140205A Giáo dục chính trị C14 20.2
13 7140205B Giáo dục chính trị D66; D68; D70 18.2
14 7140208A Giáo dục Quốc phòng và An ninh A00 19.8
15 7140208B Giáo dục Quốc phòng và An ninh C01
16 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 18
17 7140209A SP Toán học A00 23.6
18 7140209B SP Toán học(dạy Toán bằng Tiếng Anh) A00 26.35
19 7140209C SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A01 26.4
20 7140209D SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 26
21 7140210A SP Tin học A00 18.15
22 7140210B SP Tin học A01 18.3
23 7140210C SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) A00 24.25
24 7140210D SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) A01 23.55
25 7140210E SP Tin học D01 18.1
26 7140210G SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) D01 19.55
27 7140211A SP Vật lý A00 20.7
28 7140211B SP Vật lý A01 21.35
29 7140211C SP Vật lý C01 19.6
30 7140211D SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A00 21.5
31 7140211E SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A01 22.3
32 7140211G SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) C01 19.45
33 7140212A SP Hoá học A00 20.35
34 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) D07 21
35 7140213A SP Sinh học A00 18.25
36 7140213B SP Sinh học B00 18.1
37 7140213C SP Sinh học C13 18.5
38 7140213D SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D13 24.95
39 7140213E SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D07 23.21
40 7140213F SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D08 20.25
41 7140217C SP Ngữ văn C00 24.75
42 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 22.3
43 7140218C SP Lịch sử C00 23.25
44 7140218D SP Lịch sử D14; D62; D64 18.05
45 7140219A SP Địa lý A00 18.95
46 7140219B SP Địa lý C04 21.25
47 7140219C SP Địa lý C00 22.75
48 7140231 SP Tiếng Anh D01 24.04
49 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 20.05
50 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 20.01
51 7140246A SP Công nghệ A00 18.1
52 7140246B SP Công nghệ A01 18.8
53 7140246C SP Công nghệ C01 18.3
54 7140114A Quản lí giáo dục A00 18.05
55 7140114C Quản lí giáo dục C00 21.75
56 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 21.25
57 7420101A Sinh học A00 16
58 7420101B Sinh học B00 16.1
59 7420101C Sinh học C13 19.75
60 7440112A Hóa học A00 16.85
61 7440112B Hóa học B00 16.25
62 7460101B Toán học A00 16.05
63 7460101C Toán học A01 16.1
64 7460101D Toán học D01 19.5
65 7480201A Công nghệ thông tin A00 16.05
66 7480201B Công nghệ thông tin A01 18
67 7480201D Công nghệ thông tin D01 17
68 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.79
69 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C03 16.2
70 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 16.25
71 7229001D Triết học (Triết học Mác Lê-nin) D01; D02; D03 16.9
72 7229030C Văn học C00 20.5
73 7229030D Văn học D01; D02; D03 19.95
74 7310201A Chính trị học C14 16.75
75 7310201B Chính trị học D66; D68; D70 17.75
76 7310401A Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C03 19.25
77 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 21.25
78 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 20
79 7310403A Tâm lý học giáo dục C03 19.7
80 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 22
81 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 21.1
82 7310630B Việt Nam học D15; D42; D44 16.05
83 7310630C Việt Nam học C00 19.25
84 7310630D Việt Nam học D01; D02; D03 16.05
85 7760101B Công tác xã hội D14; D62; D64 16
86 7760101C Công tác xã hội C00 18.75
87 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 16
Bình luận