Đại học Bách khoa Đà Nẵng: Công bố điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn các ngành Trường ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng năm 2019 từ 15.11 đến 23.5 điểm. 

Đại học Bách khoa Đà Nẵng: Công bố điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) là 23.5 điểm. Điểm cụ thể được cập nhật phía dưới.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 20
2 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) A00, A01, D28 23.5
3 7480201DT Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00, A01 23
4 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 18.5
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 20.5
6 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 18
7 7510701CLC Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (chất lượng cao) A00, D07 16.2
8 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) A00, A01 16.5
9 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) A00, A01 19.5
10 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) A00, A01 15.5
11 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 15.25
12 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01 16.15
13 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) A00, A01 17
14 7520207CLC Kỹ thuật điện tử-viễn thông(Chất lượng cao) A00, A01 17
15 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00, A01 21.25
16 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, D07 17.5
17 7520320CLC Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) A00, D07 16.45
18 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00, B00, D07 17.55
19 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00, V01, V02 19.5
20 7580201A Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng A00, A01 20
21 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) A00, A01 16.1
22 7580202CLC Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) A00, A01 16.8
23 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) A00, A01 15.3
24 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15.35
25 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) A00, A01 15.5
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, D07 17.5
27 7905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông A01, D07 15.11
28 7905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng A01, D07 15.34
29 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp A00, A01 17.55
Bình luận