Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM có điểm chuẩn 2019 là bao nhiêu?

Chiều tối 8.8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thức xét bằng điểm thi THPT quốc gia năm 2019. Mức điểm dao động từ 17 đến 25.2 điểm.

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM có điểm chuẩn 2019 là bao nhiêu?

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140231D Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) D01, D96 23.04
2 7210403D Thiết kế đồ họa (Đại trà) V02, V02, V07, V008 21
3 7210404D Thiết kế thời trang (Đại trà) V01, V02 18.44
4 7220201D Ngôn ngữ Anh (Đại trà) D01, D96 22.3
5 7340120D Kinh doanh Quốc tế (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.6
6 7340122D Thương mại điện tử (Đại trà) A00, A01, D01, D90 22.4
7 7340301C Kế toán (Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 19
8 7340301D Kế toán (Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.1
9 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 20.35
10 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 21.2
11 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) A00, A01, D01, D90 22.9
12 7480201A CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 21.8
13 7480201C CN thông tin (Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 22.3
14 7480201D CN thông tin (Đại trà) A00, A01, D01, D90 23.9
15 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) A00, A01, D01, D90 22.2
16 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 17.8
17 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 18.6
18 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.3
19 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 19.2
20 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 20.5
21 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 21.4
22 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) A00, A01, D01, D90 22.9
23 7510202A CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 19.5
24 7510202C CN chế tạo máy (Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 20.7
25 7510202D CN chế tạo máy (Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.9
26 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 21
27 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 21.7
28 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) A00, A01, D01, D90 23.1
29 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 21.8
30 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 22.7
31 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) A00, A01, D01, D90 23.7
32 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 18.05
33 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 19.7
34 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.5
35 7510208D Năng lượng tái tạo (Đại trà) A00, A01, D01, D90 21
36 7510209D Robot và trí tuệ nhân tạo (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 25.2
37 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 19.3
38 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 21
39 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) A00, A01, D01, D90 22.8
40 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 18.4
41 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 19.5
42 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.7
43 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 21.5
44 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 22.2
45 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) A00, A01, D01, D90 23.5
46 7510401D Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Đại trà) A00, B00, D07, D90 22.4
47 7510402D Công nghệ vật liệu (Đại trà) A00, A01, D07, D90 18.55
48 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao tiếng Việt) A00, B00, D07, D90 17
49 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) A00, B00, D07, D90 19
50 7510601A Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) A00, A01, D01, D90 18.5
51 7510601C Quản lý công nghiệp (Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 20.2
52 7510601D Quản lý công nghiệp (Đại trà) A00, A01, D01, D90 22.2
53 7510605D Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) A00, A01, D01, D90 23.3
54 7510801C Công nghệ kỹ thuật in (Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 18.2
55 7510801D Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) A00, A01, D01, D90 20.3
56 7520117D KT công nghiệp (Đại trà) A00, A01, D01, D90 19.8
57 7520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử YS) (Đại trà) A00, A01, D01, D90 20.75
58 7540101A Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Anh) A00, B00, D07, D90 18.45
59 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao tiếng Việt) A00, B00, D07, D90 20
60 7540101D Công nghệ thực phẩm (Đại trà) A00, B00, D07, D90 22.2
61 7540203D Công nghệ vật liệu dệt may (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 18
62 7540204C Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) A00, A01, D01, D90 18.2
63 7540204D Công nghệ may (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.1
64 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất (hệ Đại trà) A00, A01, D01, D90 18.5
65 7580101D Kiến trúc (Đại trà) V03, V04, V05, V06 20.33
66 7580205D KT xây dựng công trình giao thông (Đại trà) A00, A01, D01, D90 18.4
67 7580302D Quản lý xây dựng (Đại trà) A00, A01, D01, D90 20.3
68 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) A00, A01, D01, D90 21.4
69 7810502D Kỹ thuật nữ công (Đại trà) A00, B00, D01, D07 18
Bình luận