Đại học Tôn Đức Thắng: Công bố điểm chuẩn 2019

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2019 từ 22.5 đến 33 điểm tính theo thang điểm 40. Cụ thể từng ngành xin mời xem dưới đây.

Đại học Tôn Đức Thắng: Công bố điểm chuẩn 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00, H01, H02 22.5
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00, H01, H02 27
3 7210404 Thiết kế thời trang H00, H01, H02 22.5
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D11 33
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D11, D55 31
6 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung – Anh) D01, D04, D11, D55 31
7 7310301 Xã hội học A01, C00, C01, D01
8 7310630 Việt Nam học A01, C00, C01, D01 31
9 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01, C00, C01, D01 31
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 32
11 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) A00, A01, D01 32.5
12 7340115 Marketing A00, A01, D01 32.5
13 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 33
14 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 30
15 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 30
16 7340408 Quan hệ lao động A00, A01, C01, D01 24
17 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 30.25
18 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08 26.75
19 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 24
20 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 23
21 7460201 Thống kê A00, A01 23
22 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01 30.75
23 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01 29
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 32
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 24
26 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, C01 25.75
27 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, C01 25.5
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, C01 28.75
29 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 27.25
30 7580101 Kiến trúc V00, V01 25
31 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00, A01, V00, V01 23
32 7580108 Thiết kế nội thất H00, H01, H02 22.5
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01 27
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01 23
35 7720201 Dược học A00, B00, D07 30
36 7760101 Công tác xã hội A01, C00, C01, D01 23.5
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01, D01, T00, T01 26.5
38 7810302 Golf A01, D01, T00, T01 24
39 7850201 Bảo hộ lao động A00, B00, D07 23.5
40 B7220201 Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc D01, D11 23
41 B7310630Q Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A01, C00, C01, D01 22.5
42 B7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00, A01, D01 23
43 B7380101 Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00, A01, C00, D01 23
44 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc A00, A01, D01 22.5
45 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt H00, H01, H02 22.5
46 F7220201 Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt D01, D11 30.5
47 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A01, C00, C01, D01 25.25
48 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00, A01, D01 28.5
49 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00, A01, D01 28.25
50 F7340115 Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00, A01, D01 28.5
51 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00, A01, D01 30.75
52 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00, A01, D01, D07 24.75
53 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00, A01, C01, D01 24
54 F7380101 Luật – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00, A01, C00, D01 24
55 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00, B00, D08 24
56 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00, A01, D01 24.5
57 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00, A01, D01 25
58 F7520201 Kỹ thuật điện -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00, A01, C01 22.5
59 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00, A01, C01 22.5
60 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00, A01, C01 23
61 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00, A01, C01 22.5
62 FA7220201 Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh D01, D11 30.5
63 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00, A01, D01 24
64 FA7340115 Marketing – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00, A01, D01 24
65 FA7340301 Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00, A01, C01, D01 22.5
66 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00, B00, D08 22.5
67 FA7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00, A01, D01 22.5
68 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00, A01, D01 22.5
69 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00, A01, D01 22.5
70 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh A00, A01, D01 22.5
71 N7220201 Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang D01, D11 23
72 N7340101N Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00, A01, D01 23
73 N7340115 Marketing -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00, A01, D01 23
74 N7340301 Kế toán -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00, A01, C01, D01 22.5
75 N7380101 Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang A00, A01, C00, D01 23
Bình luận