Mới nhất: Đại học Vinh công bố điểm chuẩn 2019

Trường Đại học Vinh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2019, mức điểm từ 14 điểm. Xem cụ thể từng ngành phía dưới.

Mới nhất: Đại học Vinh công bố điểm chuẩn 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140114 Quản lý giáo dục A00, A01, C00, D01 14
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M10 24
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C20, D01 21
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, C20, D01 18
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01, T02, T05 26
6 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh A00, C00, C19, D01 18
7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D01 18
8 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, B00, D01 18
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, B00 18
10 7140212 Sư phạm Hoá học A00, A01, B00, D07 18
11 7140213 Sư phạm Sinh học A00, A01, B00, D08 18
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20,D01 18
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C03, C19,D01 18
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, C20,D01 18
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15 24
16 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, A02, B00
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 18
18 7229042 Quản lý văn hoá A00, A01, C00, D01 14
19 7310101 Kinh tế A00, A01, B00, D01 15
20 7310201 Chính trị học A01, C00, C19,D01 14
21 7310201_1 Chính trị học A01, C00, C19,D01 14
22 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, C00, D01 14
23 7310630 Việt Nam học A00, A01, C00, D01 14
24 7320101 Báo chí A00, A01, C00, D01 14
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 15
26 7340101_1 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 15
27 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 15
28 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 15
29 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 15
30 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 15
31 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D01 14
32 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D01, D07 14
33 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14
34 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 14
35 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, B00, D01 14
36 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14
37 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 14
38 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, B00, D01 14
39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, B00, D01 14
40 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 14
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 14
42 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 14
43 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00, A01, B00, D01 14
44 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D01 14
45 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, B00, D01 14
46 7620102 Khuyến nông A00, B00, B08, D01 14
47 7620105 Chăn nuôi A00, B00, B08, D01 14
48 7620109 Nông học A00, B00, B08, D01 14
49 7620109_1 Nông học A00, B00, B08, D01 14
50 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, B00, D01 15
51 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, B00, B08, D01 14
52 7720301 Điều dưỡng A00, B00, D07, D13 18
53 7760101 Công tác xã hội A00, A01, C00, D01 14
54 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, B08, D01 14
55 7850103 Quản lý đất đai A00, B00, B08, D01 14
Bình luận