Mới nhất: Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên – Môi trường Hà Nội 2019

Điểm chuẩn vào trường đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội năm 2019 từ 14 đến 15.5. Cụ thể các ngành đã được cập nhật phía dưới.

Mới nhất: Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên – Môi trường Hà Nội 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Trụ sở chính tại Hà Nội
2 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00; A01; B00; D01 15.5 cơ sở Hà Nội
3 7380101 Luật A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Hà Nội
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 14.5 cơ sở Hà Nội
5 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Hà Nội
6 7440221 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Hà Nội
7 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Hà Nội
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Hà Nội
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Hà Nội
10 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Hà Nội
11 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Hà Nội
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Hà Nội
13 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; B00; D01 15 cơ sở Hà Nội
14 7850199 Quản lý biển A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Hà Nội
15 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Hà Nội
16 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 14.5 cơ sở Hà Nội
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Hà Nội
18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
19 7340301PH Kế toán A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Thanh Hóa
20 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Thanh Hóa
21 7520503PH Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Thanh Hóa
22 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Thanh Hóa
23 7850103PH Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Thanh Hóa
24 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Thanh Hóa
25 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 14 cơ sở Thanh Hóa
Bình luận