Dưới đây là bài viết về ngành CNTT ở tất các trường Đại học trên cả toàn quốc
Ngành công nghệ thông tin có ở những trường nào trên toàn quốc
1 DS các trường dạy CNTT ở HN
STT | Mã trường | Tên trường | Tên ngành |
1 | GNT | ĐH Sư phạm nghệ thuật TW | Thiết kế đồ họa |
2 | BKA | ĐH Bách Khoa HN | -Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT.
– Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông – Hệ thống thông tin quản lý – Cơ điện tử – ĐH Leibniz Grenoble (Đức) – Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) |
3 | HBT | Học viện Báo chí – Tuyên truyền | Truyền thông đa phương tiện |
4 | QHI | ĐH Công nghệ – ĐHQG HN | – Máy tính & Robot
– Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (CLC theo TT23) – Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
5 | QHX | ĐH KHXH&NV – ĐHQG HN | – Quản lý thông tin
– Quản lý thông tin (CTĐT CLC TT23) |
6 | TMA | ĐH Thương mại | -Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)
– Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
7 | NHF | ĐH Hà Nội | Truyền thông đa phương tiện |
8 | BVH | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (Phía Bắc) | – Truyền thông đa phương tiện
– Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
9 | KMA | Học viện kỹ thuật mật mã | Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
10 | DCN | ĐH Công nghiệp HN | – Kỹ thuật phần mềm
– Hệ thống thông tin – Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông – Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
11 | KTA | ĐH Kiến trúc HN | Thiết kế đồ họa |
12 | MTC | ĐH Mỹ thuật Công nghiệp | – Thiết kế đồ họa
– Thiết kế công nghiệp |
13 | DTL | ĐH Thăng Long | – Truyền thông đa phương tiện
– Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu – Hệ thống thông tin |
14 | TLA | ĐH Thủy lợi (CS1) | – Công nghệ thống tin
– Công nghệ thống tin Việt – Nhật – Hệ thống thông tin – Kỹ thuật phần mềm |
15 | DQH | Học viện Kỹ thuật quân sự – Hệ dân sự | Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
16 | MHN | Viện ĐH Mở HN | – Thiết kế công nghiệp
– Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
17 | NTU | ĐH Nguyễn Trãi | Thiết kế đồ họa |
18 | QHQ | Khoa Quốc tế – ĐHQG HN | – Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
– Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
19 | DKK | ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | – Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
– Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
20 | GTA | ĐH Công nghệ Giao thông vận tải | – Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
– Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu – Hệ thống thông tin |
21 | DCQ | ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | Kỹ thuật phần mềm |
22 | DDL | ĐH Điện lực | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
23 | DNV | ĐH Nội vụ | Hệ thống thông tin |
24 | DPD | ĐH Dân lập Phương Đông | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
25 | DQK | ĐH Kinh doanh & Công nghệ HN | – Thiết kế đồ họa
– Thiết kế công nghiệp |
26 | LNH | ĐH Lâm nghiệp (CS 1) | – Hệ thống thông tin
– Thiết kế công nghiệp |
2. Danh sách các trường có ngành CNTT ở TPHCM
STT | Mã trường | Tên trường | Tên ngành |
1 | DTT | ĐH Tôn Đức Thắng | – Kỹ thuật phần mềm
– Thiết kế đồ họa – Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh-Việt – Kỹ thuật phần mềm – CLC – Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 2 năm đầu học tại Bảo Lộc – Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu |
2 | QSC | ĐH CNTT – ĐHQG TPHCM | – Kỹ thuật phần mềm
– Hệ thống thông tin – Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu |
3 | QSX | ĐH KHXH&NV – ĐHQG TPHCM | – Truyền thông đa phương tiện
– Báo chí |
4 | SPK | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | – Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)
– Thương mại điện tử (Đại trà) – Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) – Kỹ thuật dữ liệu – Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) – Thiết kế đồ họa (Đại trà) – Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) |
5 | KTS | ĐH Kiến trúc TPHCM | – Thiết kế đồ họa
– Thiết kế công nghiệp |
6 | KSA | ĐH Kinh tế TPHCM | Kỹ thuật phần mềm |
7 | DVL | ĐH Dân lập Văn Lang | – Thiết kế đồ họa
– Thiết kế công nghiệp – Kỹ thuật phần mềm |
8 | SGD | ĐH Sài Gòn | – Kỹ thuật phần mềm
– Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
9 | QST | ĐH KHTN – ĐHQG TPHCM | – Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
10 | GTS | ĐH Giao thông vận tải TPHCM | – Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Kỹ thuật điện tử – viễn thông (chuyên ngành điện tử viễn thông) |
11 | HHK | Học viện Hàng không VN | Công nghệ Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
12 | QSQ | ĐH Quốc tế – ĐHQG TPHCM | Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
13 | HUI | ĐH Công nghiệp TPHCM | Công nghệ Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
14 | BVS | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (phía Nam) | Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
15 | DKC | ĐH Công nghệ TPHCM | – Truyền thông đa phương tiện
– Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Thiết kế đồ họa |
16 | NTT | ĐH Nguyễn Tất Thành | – Thiết kế đồ họa
– Truyền thông đa phương tiện |
17 | GSA | ĐH Giao thông vận tải (CS phía Nam) | Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
18 | DTH | ĐH Hoa Sen | – Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Kỹ thuật phần mềm – Thiết kế đồ họa |
19 | DVH | ĐH Văn Hiến | Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
20 | HIU | ĐH Quốc tế Hồng Bàng | – Thiết kế công nghiệp
– Thiết kế đồ họa – Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
21 | DCG | ĐH Gia Định | – Kỹ thuật phần mềm
– Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu |
22 | DSG | ĐH Công nghệ Sài Gòn | – Thiết kế công nghiệp
– Công nghệ Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
23 | DTM | ĐH Tài nguyên môi trường TPHCM | Hệ thống thông tin |
24 | MTS | ĐH Mỹ thuật TPHCM | Thiết kế đồ họa |