Dự thảo sửa đổi nội dung đào tạo cao đẳng dược sĩ 2013

Kiến thức giáo dục đại cương: 37 đvht(chưa kể các phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và an ninh) của chương trình cao đẳng dược

STT

 

Tên các môn học/học phần

Số ĐVHT

TS

LT

TH

Tổng

38

31

7

1

Những nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác-Lênin

8

8

0

2

Tư tưởng Hồ Chí Minh

3

3

0

3

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

4

4

0

4

Tiếng Anh 1

5

5

0

5

Tiếng Anh 2

5

5

0

6

Tin học

3

1

2

7

Xác suất – thống kê Y – Dược

3

2

1

8

Vật lý đại cương

2

1

1

9

Sinh học và Di truyền

2

2

0

10

Giáo dục thể chất

3

0

3

11

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

135 t

117 t

18 t

 

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp                                    

7.2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành: 23 đvht


STT

Tên các môn học/học phần

Số ĐVHT

TS

LT

TH

Tổng

23

16

7

1

Hóa học đại cương – Vô cơ

4

2

2

2

Hóa hữu cơ

3

2

1

3

Giải phẫu – Sinh lý

5

4

1

4

Vi sinh – Ký sinh trùng

3

2

1

5

Hóa sinh

3

3

0

6

Hóa phân tích

5

3

2

7.2.2. Kiến thức ngành và chuyên ngành: 47 đvht

STT

Tên các môn học/học phần

Số ĐVHT

TS

LT

TH

Tổng

47

25

22

1

Hóa dược

5

4

1

2

Bào chế

5

3

2

3

Thực vật

4

3

1

4

Dược liệu

5

3

2

5

Dược lý

5

3

2

6

Tổ chức và quản lý dược

3

3

0

7

Quản lý tồn trữ thuốc

5

3

2

8

Kiểm nghiệm

5

3

2

9

Thực hành nghề nghiệp

10

0

10

7.2.3. Kiến thức hỗ trợ: 38 đvht

STT

Tên các môn học/học phần

Số ĐVHT

TS

LT

TH

Các học phần bắt buộc

         Tổng

33

24

9

1

Bệnh học

5

5

0

2

Dược lý II

3

2

1

3

Dược lâm sàng

4

2

2

4

Kinh tế Dược

3

2

1

5

Pháp chế Dược

3

2

1

6

Marketing Dược

3

2

1

7

Dược học cổ truyền

3

2

1

8

Kỹ năng giao tiếp, bán hàng

2

2

0

9

Quản trị kinh doanh dược

5

3

2

  Các học phần tự chọn

2

2

0

1

Đảm bảo chất lượng thuốc

2

2

0

2

Chuyên đề GP: GMP, GLP, GSP

2

2

0

4

Mỹ phẩm

2

2

0

5

Thực phẩm chức năng

2

2

0

 

7.3. Ôn thi và thi tốt nghiệp: 5 đvht

TT

Tên các môn học/học phần

Số ĐVHT

TS

LT

TH

1

Ôn thi tốt nghiệp

5

3

2

 

 

8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Phân bố thời gian đào tạo (Tính theo đơn vị tuần)

Học kỳ

Thực học

Thi

Nghỉ tết/hè

Hoạt động khác

Lao động

Dự trữ

I

17

3

2

0

0

1

II

16

3

5

1

0

1

III

17

3

2

1

0

1

IV

17

3

5

1

0

1

V

16

3

2

1

0

1

VI

17

3

0

1

0

1

Tổng

100

18

16

5

0

6

 

9. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

  Học kỳ I

Số tuần thực học: 17                            Số ĐVHT: 27 (21/6)

Thi: 03

TT

Môn học/học phần

Số đơn vị học trình

Tổng

LT

TH

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

8

8

0

2

Tiếng Anh 1

5

   5

0

3

Hoá học đại cương – Vô cơ

 4

2

2

4

Vật lý đại cương

2

1

1

5

Sinh học và Di truyền

2

2

0

6

Tin học

3

1

2

7

Xác suất thống kê y học

3

2

1

 

Tổng cộng

27

21

6

Học kỳ II

Số tuần thực học: 16                            Số ĐVHT: 24  (16/08)

Thi: 03

TT

Môn học/học phần

Số đơn vị học trình

Tổng

LT

TH

1

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

135 t

117t

18 t

2

Vi sinh – Ký sinh trùng

 3

2

1

3

Hóa hữu cơ

 3

2

1

4

Giải phẫu – Sinh lý

 5

4

1

5

Hóa phân tích

 5

3

2

6

Giáo dục thể chất

3

0

3

7

Tiếng Anh 2

5

5

0

 

Tổng cộng

24

16

08

Học kỳ III

Số tuần thực học: 17                           Số ĐVHT: 25 (21/4)

Thi: 03

TT

Môn học/học phần

Số đơn vị học trình

Tổng

LT

TH

1

Tư tưởng Hồ Chí Minh

3

3

0

2

Hóa sinh

3

3

0

3

Thực vật

4

3

1

4

Bệnh học

5

5

0

5

Hóa dược

5

4

1

6

Dược lý

5

3

2

 

Tổng cộng

25

21

4

Học kỳ IV

Số tuần thực học: 17                            Số ĐVHT: 27      (19/8)

Thi: 03

 

TT

 

Môn học/học phần

Số đơn vị học trình

Tổng

LT

TH

1

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam.

4

4

0

2

Bào chế

5

3

2

3

Dược liệu

5

3

2

4

Kinh tế dược

3

2

1

5

Dược lý II

3

2

1

6

Quản lý tồn trữ thuốc

5

3

2

7

Kỹ năng giao tiếp, bán hàng

2

2

0

 

Tổng cộng

27

19

8

Học kỳ V

Số tuần thực học: 16                            Số ĐVHT: 25 (13/12)

Thi: 03

 

TT

 

Môn học/học phần

Số đơn vị học trình

Tổng

LT

TH

1

Kiểm nghiệm

5

3

2

2

Dược lâm sàng

4

2

2

3

Marketing Dược

3

2

1

4

Tổ chức và quản lý dược

3

2

1

5

Dược học cổ truyền

3

2

1

6

Đảm bảo chất lượng thuốc

2

2

0

7

Thực hành nghề nghiệp

5

0

5

 

Tổng cộng

25

13

12

Học kỳ VI

Số tuần thực học: 17                            Số ĐVHT: 18 (8/10)

Thi: 03

 

TT

 

Môn học/học phần

Số đơn vị học trình

Tổng

LT

TH

1

Pháp chế Dược

 3

2

1

2

Quản trị kinh doanh Dược

5

3

2

3

Thực hành nghề nghiệp

5

0

5

4

Ôn tập và thi tốt nghiệp

5

3

2

 

Tổng cộng

18

8

10

Bình luận