Thông tin đề án tuyển sinh của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2018

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018 để xét tuyển

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

TT
Ngành học
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp môn
Môn chính
1
Các ngành đào tạo đại học

1.1
Thiết kế thời trang

7210404 40 A00 A01 D01
1.2
Ngôn ngữ Anh

7220201 210 D01 N1
1.3
Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 70 D01 N1 D04 N4
1.4
Kinh tế đầu tư

7310104 70 A00 A01 D01
1.5
Quản trị kinh doanh

7340101 470 A00 A01 D01
1.6
Quản trị kinh doanh chất lượng cao

7340101_CLC 40 A00 A01 D01
1.7
Marketing

7340115 60 A00 A01 D01
1.8
Tài chính – Ngân hàng

7340201 140 A00 A01 D01
1.9
Kế toán

7340301 770 A00 A01 D01
1.10
Kiểm toán

7340302 120 A00 A01 D01
1.11
Quản trị nhân lực

7340404 120 A00 A01 D01
1.12
Quản trị văn phòng

7340406 120 A00 A01 D01
1.13
Khoa học máy tính

7480101 120 A00 A01
1.14
Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg)

7480101_QT 20 A00 A01
1.15
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102 70 A00 A01
1.16
Kỹ thuật phần mềm

7480103 220 A00 A01
1.17
Hệ thống thông tin

7480104 120 A00 A01
1.18
Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108 130 A00 A01
1.19
Công nghệ thông tin

7480201 390 A00 A01
1.20
Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201 520 A00 A01
1.21
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 280 A00 A01
1.22
Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 490 A00 A01
1.23
Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206 140 A00 A01
1.24
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301 510 A00 A01
1.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

7510302 450 A00 A01
1.26
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 280 A00 A01
1.27
Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401 140 A00 B00 D07
1.28
Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 50 A00 B00 D07
1.29
Công nghệ thực phẩm

7540101 70 A00 B00 D07
1.30
Công nghệ dệt, may

7540204 210 A00 A01 D01
1.31
Du lịch

7810101 180 C00 D01 D14
1.32
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 140 A00 A01 D01
1.33
Quản trị khách sạn

7810201 140 A00 A01 D01

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Công bố sau khi có kết quả thi THPT quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

T (1) Mã trường (2) Mã ngành (3) Tên ngành (4) Chỉ tiêu (dự kiến) (5) Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6) Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7) Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8) Ghi chú

(9)

theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Điểm chênh lệch Tiêu chí phụ
1 DCN 7210404 Thiết kế thời trang 40   A00   A01   D01    

Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp bằng 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không có tiêu chí phụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 7340101 Quản trị kinh doanh 470   A00   A01   D01  
3 7340101_CLC Quản trị kinh doanh chất lượng cao 40   A00   A01   D01  
4 7340115 Marketing 60   A00   A01   D01  
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 140   A00   A01   D01  
6 7340301 Kế toán 770   A00   A01   D01  
7 7340302 Kiểm toán 120   A00   A01   D01  
8 7340404 Quản trị nhân lực 120   A00   A01   D01  
9 7340406 Quản trị văn phòng 120   A00   A01   D01  
10 7480101 Khoa học máy tính 120   A00   A01      
11 7480101_QT Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg) 20   A00   A01      
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 70   A00   A01      
13 7480103 Kỹ thuật phần mềm 220   A00   A01      
14 7480104 Hệ thống thông tin 120   A00   A01      
15 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 130   A00   A01      
16 7480201 Công nghệ thông tin 390   A00   A01      
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 520   A00   A01      
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 280   A00   A01      
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 490   A00   A01      
20 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 140   A00   A01      
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 510   A00   A01      
22 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 450   A00   A01      
23 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 280   A00   A01      
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 140   A00   B00   D07  
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 50   A00   B00   D07  
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 70   A00   B00   D07  
27 7540204 Công nghệ may dệt, may 210   A00   A01   D01  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh 210   D01 Tiếng Anh        
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 70 D04 Tiếng Trung D01 Tiếng Anh    
30 7310104 Kinh tế đầu tư 70   A00   A01   D01  
31 7810101 Du lịch 180   D01   C00   D14  
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 140   A00   A01   D01  
33 7810201 Quản trị khách sạn 140   A00   A01   D01

2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.

2.8. Chính sách ưu tiên:
+ Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;

+ Học sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế;

+ Học sinh trong đội tuyển quốc gia tham dự cuộc thi sáng tạo khoa học kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT;

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và đã tốt nghiệp THPT;

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức đã tốt nghiệp THPT.

– Ngành đăng ký tuyển thẳng đại học:

Số TT Tên môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải Tên ngành đào tạo Mã ngành
1 Toán; Hóa học; Kĩ thuật môi trường Công nghệ kĩ thuật Hóa học 7510401
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
Công nghệ thực phẩm 7540101
2 Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý Du lịch 7810101
3 Toán; Tin học; Phần mềm hệ thống Khoa học máy tính 7480101
Kĩ thuật phần mềm 7480103
Công nghệ thông tin 7480201
Hệ thống thông tin 7480104
4 Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh 7220201
5 Tiếng Anh; Tiếng Trung Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
6 Toán; Cơ khí; Vật lý Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
7 Toán; Vật lý;  Điện tử; Điện; Rô bốt và máy thông minh Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 7510302
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203

– Thời gian đăng ký và hồ sơ tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Chính sách ưu tiên: Theo qui đinh của quy chế tuyển sinh.

– Số lượng: không hạn chế.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Căn cứ vào Quyết định 945/QĐ-TTg ngày 4/7/2017 của Chính phủ phê duyệt đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội mức học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy năm học 2018-2019 là 16 triệu đồng/sinh viên/năm học. Tuy nhiên mức Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy đại trà năm học 2018-2019 của nhà trường là 14,5 triệu đồng/sinh viên/năm học; Học phí đối chương trình đào tạo chất lượng cao là 1,5 lần học phí chương trình đào tạo chính quy đại trà.

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định):
* Chương trình đào tạo Cử nhân Quản trị kinh doanh chất lượng cao (mã ngành 7340101_CLC) đáp ứng thông tư 23/2014/TT-BGDĐT ngày 18/7/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT

* Chương trình đào tạo Cử nhân Khoa học máy tính, (mã ngành 7480101_QT) theo Quyết định số 3217/QĐ-BGDĐT ngày 01/09/2016 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

– Chương trình liên kết đào tạo cấp bằng Cử nhân Khoa học máy tính của Đại học Frostburg (Hoa Kỳ);

Thời gian, địa điểm đào tạo:

• Giai đoạn 1: 2 năm đầu học tại Cơ sở 1, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội.

• Giai đoạn 2: 2 năm cuối học tại ĐH Frostburg, Hoa Kỳ.

+ Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh.

+ Học phí giai đoạn 1 (02 năm đầu học tại Đại học Công nghiệp Hà Nội): 4 học kỳ x 35.000.000 VNĐ/01 học kỳ = 140 triệu VNĐ. (Đã bao gồm chi phí học tiếng Anh và kỹ năng mềm; Không bao gồm tài liệu học tập, bảo hiểm y tế).

+ Học phí giai đoạn 2 (02 năm cuối học tại Đại học Frostburg, Hoa Kỳ): Đại học Frostburg tạo điều kiện cho các sinh viên của chương trình trong thời gian học tập tại Hoa Kỳ, mỗi năm học được giảm 6.000 USD, học phí như đối với sinh viên Hoa Kỳ. Học phí cần đóng chỉ còn khoảng 151 triệu VNĐ (tương đương 6.808 USD) / 01 học kỳ; Tổng học phí 02 năm tại Hoa Kỳ khoảng 600 triệu VNĐ (tương đương 27.500 USD). (Chi phí trên chưa bao gồm chi phí ăn ở, sinh hoạt, lệ phí nhập học, bảo hiểm y tế, tài liệu học tập, vé máy bay và các chi phí khác khi làm thủ tục sang học tập tại Hoa Kỳ).

Bình luận