Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 2019

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*******

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Ký hiệu: DQN

Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

 Điện thoại: (056)3846156, 3846803.

Trang web: http://www.qnu.edu.vn

  1. Đối tượng tuyển sinh:Học sinh đã tốt nghiệp THPT.
  2. Phạm vi tuyển sinh:cả nước
  3. Phương thức tuyển sinh

Sử dụng 2 phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 và xét tuyển theo học bạ THPT.

  1. a) Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019:

– Căn cứ kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 của thí sinh theo tổ hợp môn xét tuyển;

– Riêng đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất thí sinh phải đăng ký dự thi thêm môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức lấy kết quả tổng hợp với kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển.

Ngành Mã ngành Môn năng khiếu Môn thi THPT
Giáo dục thể chất 7140206 Bật xa tại chỗ, Lực kế bóp tay, Chạy cự ly ngắn Toán, Sinh hoặc

Toán, Văn

Giáo dục mầm non 7140201 Hát, Đọc diễn cảm Toán, Văn
  1. b) Xét tuyển theo học bạ THPT:

– Điểm trung bình chung 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển năm lớp 12 lớn hơn hoặc bằng 6,0 (theo thang điểm 10)

– Không xét tuyển theo học bạ đối với các ngành sư phạm đào tạo giáo viên.

  1. Chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đào tạo đại học chính quy theo ngành, khối ngành và từng phương thức xét tuyển
 

TT

 

Mã ngành

 

Tên ngành

Chỉ tiêu  

Mã tổ hợp môn

xét tuyển

KQ thi THPT QG Xét học bạ
1 7140205 Giáo dục chính trị 30 x C00, D01, C19
2 7140201 Giáo dục mầm non 90 x M00
3 7140206 Giáo dục thể chất 30 x T00, T02
4 7140202 Giáo dục Tiểu học 90 x A00, C00
5 7140114 Quản lý Giáo dục 40 10 A00, C00, D01, A01
6 7140219 Sư phạm Địa lý 20 x A00, C00, D15
7 7140212 Sư phạm Hoá học 20 x A00, D07
8 7140218 Sư phạm Lịch sử 20 x C00, C19, D14
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 30 x C00, D14, D15
10 7140213 Sư phạm Sinh học 20 x B00, D08
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 60 x D01,
12 7140210 Sư phạm Tin học 30 x A00, A01, D01
13 7140209 Sư phạm Toán học 40 x A00, A01
14 7140211 Sư phạm Vật lý 20 x A00, A01
15 7340301 Kế toán 250 50 A00, D01, A01
16 7380101 Luật 200 50 C00, D01, C19, A00
17 7340101 Quản trị kinh doanh 250 50 A00, D01, A01
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng 70 30 A00, D01, A01
19 7440112 Hoá học 40 10 A00, D07, B00
20 7420203 Sinh học ứng dụng 40 10 B00, A02, D08
21 7440102 Vật lý học 40 10 A00, A01
22 7510401 CN kỹ thuật hoá học 80 20 A00, A01, B00, D07
23 7510103 CN kỹ thuật xây dựng 100 50 A00, A01, D07
24 7480201 Công nghệ thông tin 250 50 A00, A01, D01
25 7520201 Kỹ thuật điện 250 50 A00, A01, D07
26 7520207 KT điện tử – viễn thông 100 50 A00, A01, D07
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm 150 50 A00, A01,
28 7620109 Nông học 80 20 B00, D08, A02
29 7460201 Thống kê 80 20 A00, A01, D07, B00
30 7460112 Toán ứng dụng 80 20 A00, A01, D07, B00
31 7760101 Công tác xã hội 50 20 C00, D01, D14
32 7310608 Đông phương học 50 20 C00, C19, D14, D15
33 7310101 Kinh tế 80 20 A00, D01, A01
34 7220201 Ngôn ngữ Anh 200 80 D01, A01
35 7850103 Quản lý đất đai 70 30 A00, B00, D01, C04
36 7310205 Quản lý nhà nước 150 50 C00, D01, D14, A00
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 80 20 A00, B00, D01, C04
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 50 A00, A01, D01, D14
39 7810201 Quản trị khách sạn 150 50 A00, A01, D01
40 7310403 Tâm lý học giáo dục 20 10 A00, C00, D01, C19
41 7229030 Văn học 40 10 C00, D14, D15, C19
42 7310630 Việt Nam học 80 20 C00, D01, D15, C19

Bảng mã tổ hợp và tên môn xét tuyển

A00 Toán, Vật lí, Hóa học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A02 Toán, Vật lí, Sinh học D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
B00 Toán, Hóa học, Sinh học D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí M00 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát
C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh T02 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

Bình luận