Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà nẵng tuyển sinh 2019

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*******

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Ký hiệu: DDS

Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Điện thoại: 0236-3.841.323- 3.841.513;

Website: http://ued.udn.vn

XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QG NĂM 2019: 2.340 chỉ tiêu

TT Tên ngành/Nhóm ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 100 D01: Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
2 Giáo dục Chính trị 7140205 45 C00: Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
C20: Ngữ văn + GDCD + Địa lý
D66: Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
C19: Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
3 Sư phạm Toán học 7140209 45 A00: Toán + Vật lý + Hóa học
A01: Toán + Vật lý + Tiếng Anh
4 Sư phạm Tin học 7140210 40 A00: Toán + Vật lý + Hóa học
A01: Toán + Vật lý + Tiếng Anh
5 Sư phạm Vật lý 7140211 45 A00: Vật lý + Toán + Hóa học
A01: Vật lý + Toán + Tiếng Anh
A02: Vật lý + Toán + Sinh học
6 Sư phạm Hoá học 7140212 45 A00: Hóa học + Toán + Vật lý
D07: Hóa học + Toán + Tiếng Anh
B00: Hóa học + Toán + Sinh học
7 Sư phạm Sinh học 7140213 45 B00: Sinh học + Toán + Hóa học
D08: Sinh học + Toán + Tiếng Anh
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 45 C00: Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
C14: Ngữ văn + GDCD + Toán
D66: Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 40 C00: Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý
C19: Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
10 Sư phạm Địa lý 7140219 40 C00: Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
D15: Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
11 Giáo dục Mầm non 7140201 110 M00: Năng khiếu + Toán + Ngữ văn
12 Sư phạm Âm nhạc 7140221 25 N00: Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Xướng âm)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn
13 Sư phạm
Khoa học tự nhiên
7140247 45 A00:Toán + Vật lý + Hóa học
A02:Toán + Sinh học + Vật lý
B00:Toán + Hóa học + Sinh học
D90:Toán + KHTN + Tiếng Anh
14 Sư phạm
Lịch sử- Địa lý
Chưa có 45 C00: Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý
D78: Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh
C19: Ngữ văn + Lịch sử + GDCD
C20: Ngữ văn + Địa lý + GDCD
15 Giáo dục Công dân 7140204 40 C00: Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
C20: Ngữ văn + GDCD +  Địa lý
D66: Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD
C19: Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
16 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học Chưa có 45 A00: Toán + Vật lý + Hóa học
A02: Sinh học + Toán  + Vật lý
D01: Toán  + Ngữ văn + Tiếng Anh
17 Sư phạm Công nghệ 7140246 40 A00:Toán + Vật lý + Hóa học
A02:Toán + Sinh học + Vật lý
B00:Toán + Hóa học + Sinh học
D90:Toán + KHTN + Tiếng Anh
18 Công nghệ Sinh học 7420201 60 B00: Sinh học + Hóa học + Toán
D08: Sinh học + Toán + Tiếng Anh
A00: Toán + Vật lý + Hóa học
19 Vật lý học (Chuyên ngành: Điện tử-Công nghệ Viễn thông) 7440102 35 A00: Vật lý + Toán + Hóa học
A01: Vật lý + Toán + Tiếng Anh
A02: Vật lý + Toán + Sinh học
20 các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường
7440112 70 A00: Hóa học + Toán + Vật lý
D07: Hóa học + Toán + Tiếng Anh
B00: Hóa học + Toán + Sinh học
21 Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) 7440112CLC 50 A00: Hóa học  + Toán + Vật lý
D07: Hóa học + Toán + Tiếng Anh
B00: Hóa học + Toán + Sinh học
22 Khoa học môi trường 7440301 35 A00: Hóa học  + Toán + Vật lý
D07: Hóa học + Toán + Tiếng Anh
B00: Hóa học + Toán + Sinh học
23 Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành:
1. Toán ứng dụng (chuyên ngành Tính toán và lập trình)
2. Toán ứng dụng (tăng cường Tiếng Anh)
7460112 40 A00: Toán + Vật lý + Hóa học
A01: Toán + Vật lý + Tiếng Anh
24 Công nghệ thông tin 7480201 200 A00: Toán + Vật lý + Hóa học
A01: Toán + Vật lý + Tiếng Anh
25 Công nghệ thông tin
(chất lượng cao)
7480201CLC 50 A00: Toán + Vật lý + Hóa học
A01: Toán + Vật lý + Tiếng Anh
26 Văn học 7229030 70 C00: Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
D15: Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
C14: Ngữ văn + GDCD + Toán
D66: Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
27 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 7229010 40 C00: Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
C19: Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
D14: Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
28 Địa lý học (Chuyên ngành  Địa lý du lịch) 7310501 65 C00: Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
D15: Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
29 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 7310630 120 C00: Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
D15: Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
D14: Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
30 Việt Nam học
(Chất lượng cao)
7310630CLC 50 C00: Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
D15: Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
D14: Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
31 Văn hoá học 7229040 35 C00: Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
D15: Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
C14: Ngữ văn + GDCD + Toán
D66: Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
32 Tâm lý học 7310401 65 C00: Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
D01: Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
B00: Sinh học + Toán + Hóa học
33 Tâm lý học
(Chất lượng cao)
7310401CLC 50 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
34 Công tác xã hội 7760101 75 C00: Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
D01: Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
35 Báo chí 7320101 75 C00: Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
D15: Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
C14: Ngữ văn + GDCD + Toán
D66: Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
36 Báo chí
(Chất lượng cao)
7320101CLC 50 C00: Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
D15: Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
C14: Ngữ văn + GDCD + Toán
D66: Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
37 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 65 B00: Sinh học + Toán + Hóa học
D08: Sinh học + Toán + Tiếng Anh
A00: Hóa học + Toán + Vật lý
38 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 7850101CLC 50 B00: Sinh học + Toán + Hóa học
D08: Sinh học + Toán + Tiếng Anh
A00: Hóa học + Toán + Vật lý
39 Công nghệ thông tin
(đặc thù)
7480201DT 150 A00: Toán + Vật lý + Hóa học
A01: Toán + Vật lý + Tiếng Anh

XÉT THEO HỌC BẠ THPT: 540 chỉ tiêu 

TT Tên ngành/Nhóm ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 Sư phạm Âm nhạc 7140221 10 1. Ngữ Văn + Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Xướng âm)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2
2 Công nghệ sinh học 7420201 30 1. Sinh học + Hóa học + Toán
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Hóa học
3 Vật lý học (Chuyên ngành Điện tử-Công nghệ Viễn thông) 7440102 25 1. Vật lý + Toán + Hóa học
2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
4 Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường
7440112 50 1. Hóa học  + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
5 Khoa học môi trường 7440301 25 1. Hóa học + Toán + Vật lý
2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Sinh học
6 Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành:
1.Toán ứng dụng (chuyên ngành Tính toán và lập trình)
2.Toán ứng dụng (tăng cường Tiếng Anh)
7460112 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
7 Công nghệ thông tin 7480201 40 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
8 Văn học 7229030 20 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
9 Lịch sử
(chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
7229010 20 1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý
2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
10 Địa lý học
(Chuyên ngành: Địa lý du lịch)
7310501 25 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử
2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
11 Văn hoá học 7229040 25 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
12 Tâm lý học 7310401 25 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
3. Sinh học + Toán + Hóa học
13 Báo chí 7320101 25 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + GDCD + Toán
4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
14 Công tác xã hội 7760101 25 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử
2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 25 1. Sinh học + Toán + Hóa học
2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
3. Hóa học + Toán + Vật lý
16 Công nghệ thông tin
(đặc thù)
7480201DT 150 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Nguyên tắc chung: xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng vào nhiều ngành khác nhau của Trường, theo thứ tự ưu tiên. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.

1- THI NĂNG KHIẾU KẾT HỢP VỚI KẾT QUẢ THI THPT QG NĂM 2019

– Tổng chỉ tiêu 135

– Áp dụng cho 02 ngành: Giáo dục Mần nom và Sư phạm Âm nhạc

Giáo dục Mầm non: Năng khiếu + Toán + Ngữ văn

Sư phạm Âm nhạc: (Năng khiếu 1)*2 + (Năng khiếu 2)*2 + Ngữ Văn

2- THI NĂNG KHIẾU KẾT HỢP VỚI HỌC BẠ THPT

– Tổng chỉ tiêu 10

– Áp dụng cho ngành Sư phạm Âm nhạc

(Năng khiếu 1)*2 + (Năng khiếu 2)*2 + Ngữ Văn

3 – XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QG NĂM 2019

– Tổng chỉ tiêu 2190

– Áp dụng cho tất cả các ngành (trừ 02 ngành Giáo dục Mần nom và Sư phạm Âm nhạc)

– Tổng điểm thi của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của ngành

4 – XÉT THEO HỌC BẠ THPT

– Tổng chỉ tiêu 390

– Áp dụng cho nhóm ngành đào tạo cử nhân

– Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của ngành

– Điểm trung bình của mỗi môn là điểm trung bình cộng ở 02 học kỳ của lớp 12

5 – XÉT TUYỂN THẲNG

– Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi HSG các môn văn hóa cấp quốc gia (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 1).

– Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 2).

– Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên có 3 năm học lực giỏi (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 3).

– Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi HSG các môn văn hoá cấp tỉnh dành cho học sinh lớp 12 (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 3).

– Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi HSG các môn văn hoá cấp tỉnh dành cho học sinh lớp 12 (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 4).

( XEM CHI TIẾT QUY ĐỊNH XÉT TUYỂN THẲNG TẠI ĐÂY)

Bình luận