Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng tuyển sinh 2019

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

Mã trường: DSK

Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Điện thoại: 02363. 835705/530103;

Website: ute.udn.vn

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019: 1.500 chỉ tiêu

 

  1. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA 2019 (900 Chỉ tiêu)
TT Tên ngành/Nhóm ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp Tiêu chí phụ
1 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)
7140214 24 1. Toán +Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán.
2 Sinh học ứng dụng 7420203 24 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
3 Công nghệ thông tin 7480201 108 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh
1. A00
2. A01
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán.
4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
7510103 72 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán.
5 Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7510104 36 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán.
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 90 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán.
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 72 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán.
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 90 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán.
9 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 60 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán.
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
7510301 108 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán.
11 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 48 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán.
12 Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
7510303 72 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán.
13 Công nghệ vật liệu 7510402 18 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán.
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 18 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán.
15 Kỹ thuật thực phẩm 7540102 36 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán.
16 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 24 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + KHTN  + Văn
3. Toán + Anh + Văn
4. Toán + KHTN + Anh
1. A00
2. A16
3. D01
4. D90
Ưu tiên môn Toán.

Ghi chú: 

+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên

+ Tất cả các ngành chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển lớn hơn 20. Trong trường hợp sinh viên trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 20, sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển ngành đã đăng ký

+ Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau

+ Thí sinh trúng tuyển sẽ đăng ký vào chuyên ngành khi nhập học

  1. XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT (600 Chỉ tiêu)
TT Tên ngành/Nhóm ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ Ngưỡng ĐBCL đầu vào
1 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)
7140214 16 1. Toán Lý + Hóa
2. Toán + Anh + Văn
3. Toán + Hóa + Văn
4. Toán + Lý  + Anh
Ưu tiên môn Toán. Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
2 Sinh học ứng dụng 7420203 16 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán. Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5
3 Công nghệ thông tin 7480201 72 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán. Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5
4 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
7510103 48 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán. Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5
5 Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7510104 24 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán. Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
7510201 60 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán. Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 48 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán. Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 60 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán. Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5
9 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 40 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán. Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5
10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
7510301 72 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán. Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5
11 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 32 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán. Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5
12 Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
7510303 48 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán. Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5
13 Công nghệ vật liệu 7510402 12 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán. Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 12 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán. Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5
15 Kỹ thuật thực phẩm 7540102 24 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý  + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Anh + Văn
Ưu tiên môn Toán. Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp môn >= 18, không có môn nào < 5

Ghi chú:

+ Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp + Điểm ưu tiên

+  Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình học kỳ I và học kỳ II năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ

+ Tất cả các ngành chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển lớn hơn 20. Trong trường hợp sinh viên trúng tuyển vào ngành có số lượng trúng tuyển dưới 20, sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển ngành đã đăng ký

Bình luận