Xem ngay điểm chuẩn của Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM

Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2019 là từ 15 đến 20.25. Cao nhất là ngành Công nghệ thực phẩm 20.25 điểm. Nội dung cụ thể xem phía dưới.

Xem ngay điểm chuẩn của Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, D07, B00 20.25 66 (học bạ)
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00, A01, D07, B00 16.55 60 (học bạ)
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, D07, B00 15 54 (học bạ)
4 7620303 Khoa học thủy sản A00, A01, D07, B00 15.6 54 (học bạ)
5 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00, A01, D07, B00 17 58 (học bạ)
6 7720498 Khoa học chế biến món ăn A00, A01, D07, B00 16.5 58 (học bạ)
7 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 18 62(học bạ)
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D10 18 62(học bạ)
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D10 19 64 (học bạ)
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D10 18 60 (học bạ)
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D10 18 60 (học bạ)
12 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D10 20 62 (học bạ)
13 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D10 17.05 60 (học bạ)
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 19.75 64 (học bạ)
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 16.5 62 (học bạ)
16 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07 15.05 54 (học bạ)
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 16 54 (học bạ)
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử A00, A01, D01, D07 16 58 (học bạ)
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 16 54 (học bạ)
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật ĐKvà tự động hóa A00, A01, D01, D07 16 54 (học bạ)
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, D07, B00 16.1 60 (học bạ)
22 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A01, D07, B00 15.1 54 (học bạ)
23 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01, D07 16.5 58 (học bạ)
24 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, D07, B00 16.05 60 (học bạ)
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, D07, B00 16.05 54 (học bạ)
26 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A00, A01, D07, B00 16 54 (học bạ)
Bình luận