Cập nhật thông tin mới nhất về tuyển sinh của Trường ĐH Kinh tế quốc dân

Trường ĐH Kinh tế quốc dân dự kiến tăng chỉ tiêu tuyển sinh lên 5500 và mở nhiều ngành mới để đáp ứng nhu cầu xã hội.

Đại học Kinh Tế Quốc Dân tuyển sinh

Thí sinh tham khảo thông tin vào trường ĐH Kinh tế quốc dân tại ngày hội tuyển sinh

Trường ĐH Kinh tế quốc dân xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Điểm trúng tuyển theo ngành; Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.

Trường tiếp tục thực hiện xét tuyển kết hợp (tuyển thẳng) nhận hồ sơ dự tuyển gồm 3 đối tượng sau:

Đối tượng 1: Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam (VTV), và có tổng điểm thi THPTQG năm 2020 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường đạt từ 18 điểm trở lên.

Đối tượng 2: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế đạt IELTS 6.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 575 trở lên hoặc TOEFL iBT 90 trở lên và có tổng điểm thi môn Toán và 01 môn bất kỳ (trừ môn Tiếng Anh) của kỳ thi THPTQG năm 2020 thuộc các môn trong tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 15 điểm trở lên.

Đối tượng 3: Thí sinh có 3 môn thi THPTQG năm 2020, trong đó có môn Toán và 2 môn bất kỳ thuộc các môn trong các tổ hợp xét tuyển của trường đạt 27 điểm trở lên, không làm tròn, không tính điểm ưu tiên.

Thông tin tuyển sinh vào hệ đại học chính quy trường ĐH Kinh tế quốc dân như sau:

TT Ngành/Chương trình Mã tuyển sinh Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
2015 2016 2017
1 Kế toán 7340301 400 A00, A01,D01,D07 26,00 25,50 27,00
2 Kinh tế quốc tế 7310106 120 A00, A01,D01,D07 25,75 25,44 27,00
3 Kinh doanh quốc tế 7340120 120 A00, A01,D01,D07 25,00 24,81 26,75
4 Marketing 7340115 250 A00, A01,D01,D07 24,75 24,09 26,50
5 Quản trị kinh doanh 7340101 380 A00, A01,D01,D07 25,00 24,06 26,25
6 Tài chính – Ngân hàng 7340201 500 A00, A01,D01,D07 25,25 24,03 26,00
7 Kinh doanh thương mại 7340121 160 A00, A01,D01,D07 24,25 23,76 26,00
8 Kinh tế 7310101 280 A00, A01,D01,D07 24,25 23,46 25,50
9 Quản trị khách sạn 7810201 100 A00, A01,D01,D07 24,00 23,34 26,00
10 Quản trị nhân lực 7340404 120 A00, A01,D01,D07 24,25 23,31 25,75
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 100 A00, A01,D01,D07 23,75 23,10 25,25
12 Khoa học máy tính 7480101 60 A00, A01,D01,D07 23,25 22,95 24,50
13 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 150 A00, A01,D01,D07 22,75 22,35 24,25
14 Bất động sản 7340116 120 A00, A01,D01,D07 23,00 22,05 24,25
15 Bảo hiểm 7340204 150 A00, A01,D01,D07 23,25 21,75 24,00
16 Thống kê kinh tế 7310107 130 A00, A01,D01,D07 23,50 21,45 24,00
17 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế) 7310108 130 A00, A01,D01,D07 23,25 20,64 23,25
18 Kinh tế đầu tư 7310104 200 A00, A01,D01,B00 23,01 25,75
19 Kinh tế nông nghiệp 7620115 80 A00, A01,D01,B00 23,00 21,51 23,75
20 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên) 7850102 110 A00, A01,D01,B00 23,75 21,00 24,25
21 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) 7220201 140 A01, D01, D09, D10 32,25 28,76 34,42
22 Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) EBBA 180 A00, A01,D01,D07 23,75 23,07 25,25
23 Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) EPMP 80 A00, A01,D01,D07 20,55 23,25
24 Các chương trình định hướng ứng dụng

(POHE – tiếng Anh hệ số 2)

POHE 300 A01,D01,D07, D09 29,75 26,16 31,00
** Ngành /Chương trình mới mở Ghi chú
25 Kinh tế phát triển 7310105 230 A00, A01,D01,D07 Tách từ ngành Kinh tế
26 Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế) 7340401 120 A00, A01,D01,D07
27 Quản lý công 7340403 60 A00, A01,D01,D07
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 70 A00, A01,D01,D07
29 Luật kinh tế 7380107 150 A00, A01,D01,D07 Tách từ ngành Luật
30 Quản lý đất đai 7850103 60 A00, A01,D01,D07 Tách từ ngành BĐS
31 Công nghệ thông tin 7480201 120 A00, A01,D01,D07 Tách từ ngành KH Máy tính
32 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 60 A00, A01,D01,D07
33 Thương mại điện tử 7340122 60 A00, A01,D01,D07
34 Quản lý dự án 7340409 60 A00, A01,D01,B00
35 Quan hệ công chúng 7320108 60 A01,D01, C03, C04
36 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) EP01 50 A01,D01,D07,D09
37 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh EP02 40 A00, A01,D01,D07 Không xét tuyển tổ hợp D09
TỔNG CHỈ TIÊU 5500

Tổ hợp: A00 (Toán,Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Toán, Văn, Anh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), C03 (Toán, Văn, Sử), C04 (Toán, Văn, Địa).

Trường sẽ tuyển chọn các lớp sau khi sinh viên nhập học:

10 lớp Chương trình Chất lượng cao (50 chỉ tiêu/lớp): Kiểm toán, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, QTKD quốc tế, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing, Quản trị nhân lực, Kinh tế quốc tế, Kinh tế phát triển, Kinh tế đầu tư.

05 lớp Chương trình Tiên tiến học bằng tiếng Anh: Kế toán (110 chỉ tiêu/2 lớp), Tài chính (110 chỉ tiêu/2 lớp) và Kinh doanh quốc tế (55 chỉ tiêu/1 lớp).

01 lớp Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB học bằng tiếng Anh (50 chỉ tiêu).

Bình luận