THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH HUẾ
Mã trường: DHL
Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
Điện thoại: 0234.3538.032, Hotline: 0979.467.756, 0905.376.055, 0914.215.925
Website: huaf.edu.vn; tuyensinh.huaf.edu.vn
Tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm ĐH Huế năm 2020 như sau:
Danh mục ngành tuyển sinh đại học năm 2020:
TT | Tên ngành; Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét thi THPT | Chỉ tiêu xét học bạ |
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm |
||||
1 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. A00 (Toán, Lí, Hóa) 3. A01 (Toán, Lí, Anh) 4. B04 (Toán, Sinh, GDCD) |
50 | 30 |
2 | Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 |
|||
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật và xây dựng |
||||
3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. A01 (Toán, Lí, Anh) 3. A10 (Toán, Lí, GDCD) 4. A02 (Toán, Lí, Sinh) |
100 | 55 |
4 | Kỹ thuật cơ – điện tử Mã ngành: 7520114 |
|||
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 |
|||
II. Nhóm ngành Lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng |
||||
6 | Lâm học (Lâm nghiệp) Mã ngành: 7620201 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) |
70 | 30 |
7 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) Mã ngành: 7620211 |
|||
IV. Nhóm ngành Thủy sản | ||||
8 | Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. B04 (Toán, Lí, GDCD) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) |
160 | 80 |
9 | Quản lý thủy sản Mã ngành: 7620305 |
|||
10 | Bệnh học thủy sản Mã ngành: 7620302 |
|||
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao |
||||
11 | Nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: 7620118 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) |
150 | 80 |
12 | Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 |
|||
13 | Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 |
|||
14 | Nông học Mã ngành: 7620109 |
|||
VI. Nhóm ngành Phát triển nông thôn |
||||
15 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) Mã ngành: 7620102 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. C00 (Văn, Sử, Địa) 4. C04 (Văn, Toán, Địa) |
80 | 40 |
16 | Phát triển nông thôn Mã ngành: 7620116 |
|||
VII. Các ngành khác |
||||
17 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) Mã ngành: 7620105 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) |
80 | 0 |
18 | Thú y Mã ngành: 7640101 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) |
120 | 0 |
19 | Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. A00 (Toán, Lí, Hóa) 3. D07 (Toán, Hóa, Anh) 4. B04(Toán, Sinh, GDCD) |
130 | 0 |
20 | Công nghệ chế biến lâm sản Mã ngành: 7549001 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. A02 (Toán, Lí, Sinh) 3. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 4. D07 (Toán, Hóa, Anh) |
25 | 15 |
21 | Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Hóa, Sinh) 3. C04 (Văn, Địa, Toán) 4. C00 (Văn, Sử, Địa) |
70 | 30 |
22 | Bất động sản Mã ngành: 7340116 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Hóa, Sinh) 3. C04 (Văn, Địa, Toán) 4. C00 (Văn, Sử, Địa) |
40 | 20 |
23 | Sinh học ứng dụng Mã ngành: 7420203 |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. B04 (Toán, Sinh, GDCD) 3. B03 (Toán, Sinh, Văn) 4. A00 (Toán, Lí, Hóa) |
30 | 20 |
24 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ Mã ngành: 7520503 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. D01 (Toán, Văn, Anh) 3. C01 (Văn, Toán, Lý) 4. B00 (Toán, Sinh, Hóa) |
25 | 15 |
25 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn Mã ngành: 7620119 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. D01 (Toán, Văn, Anh) 3. C00 (Văn, Sử, Địa) 4. C04 (Văn, Địa, Toá |
30 | 20 |
TỔNG | 1160 | 435 |
Phương thức tuyển sinh năm 2020:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi các môn trong tổ hợp môn xét tuyển của kỳ thi THPT năm 2020 để xét tuyển vào các ngành đào tạo.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0.
+ Phương thức 3: Xét tuyển thẳng: Hình thức này chỉ áp dụng cho các ngành có tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (xét học bạ). Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >=24,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển < 6,5 điểm
– Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
Những cơ hội khi học tập tại trường
– 91% sinh viên ra trường có việc làm trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp;
– 1018 học bổng với giá trị hơn 6 tỷ đồng/ năm;
– Đi thực tập nghề nghiệp nước ngoài từ 6 tháng đến 1 năm (hưởng lương từ 20-35 triệu đồng/1 tháng) tại Nhật Bản, Đan Mạch, Đài Loan và Israel;
– Tham gia học kỳ doanh nghiệp được hỗ trợ kinh phí.;
– Môi trường học tập ươm mầm cho các ý tưởng khởi nghiệp
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020:
Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:
– Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế);
– Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh
Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT, thông báo kết quả và xác nhận nhập học
Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020
Theo Quy chế hiện hành.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
– Nhận hồ sơ xét tuyển: 04/5/2020 – 31/7/2020
– Thông báo kết quả xét tuyển: 02/8/2020
– Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học: 05 – 08/8/2020
Địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT, xác nhận nhập học:
Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020:
Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại quy định và xác nhận nhập học tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT:
– Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
– Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn/dkxt.
– Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.
Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nông Lâm ĐH Huế năm 2020, các bạn cùng tham khảo chi tiết thông tin các ngành học nhé.
Nguồn: thongtintuyensinh.vn