Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2021
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI
Ký hiệu: NTU
CS1: 36A Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
CS2: 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
ĐT Ban tuyển sinh: 024.3748.1759 / 024.3748.1830
Website: http://daihocnguyentrai.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/daihocnguyentrai.edu.vn/
Email: daihocnguyentrai.edu.vn@gmail.com
- Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021 (dự kiến): 500 sinh viên
- Đối tượng tuyển sinh:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
III. Hình thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh theo 03 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo (5% tổng chỉ tiêu)
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (50% tổng chỉ tiêu)
+ Dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12. Cụ thể: Tổng ĐTB các môn học theo tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 ≥ 18.0
+ Hoặc dựa vào kết quả học tập của 5 HK. Cụ thể tổng ĐTB các môn học theo tổ hợp môn xét tuyển HK1, HK2 lớp 10 và lớp 11; HK1 lớp 12 ≥ 90
+ Hoặc dựa vào kết quả học tập của 3 HK. Cụ thể tổng ĐTB các môn học theo tổ hợp môn xét tuyển HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12 ≥ 54
Phương thức 3: Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức (45% tổng chỉ tiêu)
Căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh của Nhà trường sẽ xác định mức điểm trúng tuyển và công bố rộng rãi.
Thời gian xét tuyển và nhập học năm 2021 (dự kiến có điều chỉnh theo lịch thi tốt nghiệp THPT năm 2021)
+ Đợt 1: Từ ngày 01/03/2021 – 30/05/2021
+ Đợt 2: Từ ngày 01/06/2021 – 30/08/2021
+ Đợt 3: Từ ngày 15/09/2021 (nếu còn chỉ tiêu)
Các ngành tuyển sinh & tổ hợp môn xét tuyển:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin
– Công nghệ phần mềm – Thương mại điện tử |
7480201 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Vật lý, Tiếng Anh v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
2 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | v Toán, Vật lý, Tiếng Anh
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
3 | Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh du lịch – Quản trị kinh doanh marketing |
7340101 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
4 | Thiết kế đồ họa (Graphic Design)
– Thiết kế đồ họa quảng cáo truyền thông – Video&Phim kỹ thuật số (Digital Film Making) – Game 3D & Animation |
7210403 | v Ngữ văn, Vẽ, Vẽ
v Ngữ văn, Toán, Lịch sử v Ngữ văn, Toán, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Vật lý |
5 | Quốc tế học
– Chuyên ngành Hàn Quốc học – Chuyên ngành Anh học – Chuyên ngành Trung Quốc học |
7310601 |
v Toán, Vật lý, Tiếng Anh
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
6 | Quan hệ công chúng | 7320108 | v Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân v Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
7 | Kế toán | 7340301 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
8 | Thiết kế nội thất | 7580108 | v Ngữ văn, Vẽ, Vẽ
v Ngữ văn, Toán, Lịch sử v Ngữ văn, Toán, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Vật lý |
9 | Kiến trúc | 7580101 | v Toán, Vật lý, Vẽ
v Toán, Vật lý, Hóa học v Toán, Vật lý, Lịch sử v Toán, Lịch sử, Địa lý |
10 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh v Toán, Lịch sử, Địa lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý |
11 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | v Toán, Hóa học, Sinh học
v Toán, Sinh học, Lịch sử v Toán, Sinh học, Địa lý v Toán, Sinh học, Ngữ văn |
12 | (Công nghệ) Kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | v Toán, Vật lý, Hóa học
v Ngữ văn, Toán, Vật lý v Ngữ văn, Toán, Địa lý v Toán, Lịch sử, Địa lý |
- Chính sách học bổng
Học bổng thu hút nhân tài năm 2021:
– 5 suất tuyển thẳng và cấp học bổng 100% học phí, trị giá 88.200.000đ/suất
Thí sinh đạt giải quốc tế các môn văn hóa, thể dục thể thao, âm nhạc, hội họa.
– 5 suất học bổng 70% học phí trị giá 61.740.000đ/suất
Thí sinh đạt giải quốc gia các môn văn hóa, thể dục thể thao, âm nhạc, hội họa.
– 50 suất học bổng 50% học phí toàn khóa, trị giá 44.100.000đ/suất:
+ Thí sinh có tổng điểm thi THPT của tổ hợp 03 môn xét tương ứng với từng ngành xét tuyển đạt 21 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên);
+ Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp 03 môn xét tương ứng với từng ngành xét tuyển đạt 27 điểm trở lên.
+ Thí sinh đạt giải cấp tỉnh các môn văn hóa
Học bổng dành cho các ngành học ưu tiên trị giá từ 30.000.000đ/suất:
Mức học bổng | Các ngành học ưu tiên |
50% học phí 2 năm đầu | – Thiết kế đồ họa
– Thiết kế nột thất – Kiến trúc – Tài chính Ngân hàng – Kế toán – Quan hệ công chúng |
Học bổng miễn chi phí chương trình Internship tại Nhật Bản, Singapore
Học bổng đầu vào cho thí sinh có kết quả cao trong kỳ thi đánh giá năng lực
Số lượng | Mức học bổng | Điều kiện |
60 suất | 15.000.000đ | Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực từ 91 điểm trở lên |
80 suất | 10.000.000đ | Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực từ 81 điểm trở lên |
120 suất | 5.000.000đ | Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực từ 70 điểm trở lên |
Học bổng được trừ trực tiếp vào học phí các năm, mỗi năm được khấu trừ 5.000.000đ
Lưu ý: Thí sinh được hưởng 01 học bổng có giá trị cao nhất trong trường hợp nhận được nhiều học bổng đồng thời; điều kiện duy trì học bổng các kỳ tiếp theo: kỳ trước đạt loại Khá trở lên)
- Hồ sơ xét tuyển
– Đơn xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Nguyễn Trãi)
– Học bạ THPT (bản sao có công chứng);
– Bằng tốt nghiệp bản sao ( đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021);
– Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
Thông tin liên hệ:
Ban Tuyển sinh & Truyền thông – Trường Đại học Nguyễn Trãi
Địa chỉ: Tòa nhà, số 28A, Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 0961 00 3912 Hotline: 0981 92 2641
Website: www.daihocnguyentrai.edu.vn Facebook/daihocnguyentrai