THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Mã trường: DDF
Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng;
+ Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại: 0236.3699324 / 0236.3699335
Website: http://ufl.udn.vn
- Đối tượng tuyển sinh:Thí sinh tham dự kỳ thi THPT QG 2019 và đạt điểm sàn để xét tuyển đại học theo quy định của BGD& ĐT (đối với các ngành Sư phạm)
- Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2019.
- Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 44 |
2 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 19 |
3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 19 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 393 |
5 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 55 |
6 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 89 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 111 |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 69 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 69 |
10 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 24 |
11 | Quốc tế học | 7310601 | 77 |
12 | Đông Phương học | 7310608 | 62 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO | |||
13 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201CLC | 300 |
14 | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601CLC | 30 |
15 | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209CLC | 30 |
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210CLC | 30 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204CLC | 30 |
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
– Đối với các ngành đào tạo sư phạm: …
– Đối với các ngành khác: ….
- Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã số trường: DDF
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 1. Toán + Văn + Anh*2 | |
2 | Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 1. Toán + Văn + Anh*2 2. Toán + Văn + Pháp*2 3. Toán + KHXH + Anh*2 4. Văn + KHXH + Anh*2 |
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ) |
3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7140234 | 1. Toán + Văn + Anh*2 2. Toán + Văn + Trung*2 3. Toán + KHXH + Anh*2 4. Văn + KHXH + Anh*2 |
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ) |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán + Văn + Anh | |
5 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 1. Toán + Văn + Anh*2 2. Toán + Văn + Nga*2 3. Toán + KHXH + Anh*2 4. Văn + KHXH + Anh*2 |
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ) |
6 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 1. Toán + Văn + Anh*2 2. Toán + Văn + Pháp*2 3. Toán + KHXH + Anh*2 4. Văn + KHXH + Anh*2 |
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ) |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán + Văn + Anh*2 2. Toán + Văn + Trung*2 3. Văn + KHXH + Trung*2 4. Văn + KHXH + Anh*2 |
Tổ hợp 2,3 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ) |
8 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nhật*2 |
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 (sau khi nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ) |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán + Văn + Anh*2
2. Văn + KHXH + Anh*2 |
Bằng nhau |
10 | Ngôn ngữ Thái Lan | 7220214 | 1. Toán + Văn + Anh*2
2. Văn + Địa lý + Anh*2 3. Toán + KHXH + Anh*2 |
Bằng nhau |
11 | Quốc tế học | 7310601 | 1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Anh*2 3. Toán + KHXH + Anh*2 |
Bằng nhau |
12 | Đông Phương học | 7310608 | 1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nhật*2 3. Toán + KHXH + Anh*2 |
Bằng nhau |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
13 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 7220201CLC | 1. Toán + Văn + Anh*2 | |
14 | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 7310601CLC | 1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Anh*2 3. Toán + KHXH + Anh*2 |
Bằng nhau |
15 | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 7220209CLC | 1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nhật*2 |
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 (sau khi nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ) |
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 7220210CLC | 1. Toán + Văn + Anh*2
2. Văn + KHXH + Anh*2 |
Bằng nhau |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 7220204CLC | 1. Toán + Văn + Anh*2 2. Toán + Văn + Trung*2 3. Văn + KHXH + Trung*2 4. Văn + KHXH + Anh*2 |
Tổ hợp 2,3 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ) |
* Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:
– Các ngành: Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hà Quốc, Ngôn ngữ Thái Lan, Quôc tế học, Ngôn ngữ Anh CLC, Quốc tế học CLC, Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC: Ưu tiên mônTiếng Anh
– Các ngành khác: Không có
- Tổ chức tuyển sinh:
* Thời gian: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
* Hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Đà Nẵng
* Xét tuyển:
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng xét tuyển ưu tiên theo trình tự:
- a) Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- b) Xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, điểm xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019, cụ thể như sau:
– Điểm xét trúng tuyển theo ngành.
– Xét tuyển theo tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trong trường hợp ứng viên có điểm thi bằng nhau thì sẽ ưu tiên xét tuyển theo điểm số của môn Ngoại ngữ (từ cao xuống thấp).
– Sau khi trúng tuyển vào ngành, trường sẽ xét chọn vào chuyên ngành theo nguyện vọng đăng ký khi nhập học. Tiêu chí xét vào chuyên ngành là điểm trúng tuyển vào ngành theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp. Chỉ tiêu cụ thể từng chuyên ngành được công bố chính thức tại trang thông tin điện tử: http://ufl.udn.vn
- Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:Theo quy định của Bộ GD&ĐT