Điểm chuẩn vào trường Đại Học Khoa học Đại học Thái Nguyên năm 2019 từ 13.5 điểm. Ngành Toán ứng dụng có điểm trúng tuyển cao nhất là 19 điểm.
Đại học Khoa học Thái Nguyên có điểm chuẩn bao nhiêu?
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7380101 | Luật | C00, C14, D01, D84 | 14 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 13.5 |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B04, C18, D08 | 15 |
4 | 7720203 | Hoá dược | A11, B00, C17, D01 | 13.5 |
5 | 7810101 | Du lịch | C00, C04, C14, D01 | 14 |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C04, C14, D01 | 13.5 |
7 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C14, D01 | 13.5 |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C14, D01, D84 | 13.5 |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A11, B00, C17, D01 | 13.5 |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, C14, D01 | 13.5 |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, C14, D01, D84 | 19 |
12 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | C00, C04, C20, D01 | 13.5 |
13 | 7340401 | Khoa học quản lý | C00, C14, D01, D84 | 13.5 |
14 | 7320201 | Thông tin – thư viện | C00, C14, D01, D84 | 13.5 |
15 | 7320101 | Báo chí | C00, C14, D01, D84 | 13.5 |
16 | 7229030 | Văn học | C00, C14, D01, D84 | 13.5 |
17 | 7229010 | Lịch sử | C00, C14, D01, D84 | 13.5 |
Bình luận