Điểm chuẩn Đại học Nha Trang năm 2020 chính xác nhất

dh-nha-trang

Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020, cụ thể như sau:

TT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn tiếng Anh Điểm chuẩn cho tất cả tổ hợp xét tuyển

(Thang điểm 30)

I Chương trình tiên tiến – chất lượng cao    
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 6.0 21.0
2 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 6.0 22.0
3 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 5.0 21.0
4 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 5.0 18.0
II Chương trình chuẩn    
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung) 6.0 23.5
2 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)   21.5
3 7340201 Tài chính – ngân hàng   20.5
4 7620304 Khai thác thuỷ sản   15.0
5 7620305 Quản lý thuỷ sản   16.0
6 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)   15.0
7 7420201 Công nghệ sinh học   15.0
8 7520320 Kỹ thuật môi trường   15.0
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí   15.5
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy   15.0
11 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   15.0
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)   15.0
13 7520130 Kỹ thuật ô tô   20.0
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   15.0
15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy   15.5
16 7840106 Khoa học hàng hải   15.0
17 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)   16.5
18 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)   15.0
19 7520301 Kỹ thuật hoá học   15.0
20 7510301 Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử)   16.0
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)   16.0
22 7480201 Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 4.0 19.0
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   17.0
24 7810201 Quản trị khách sạn 5.0 22.0
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 5.0 21.0
26 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)   18.0
27 7340101 Quản trị kinh doanh 4.0 21.5
28 7340115 Marketing   21.0
29 7340121 Kinh doanh thương mại 4.0 21.0
30 7310101 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)   17.0
31 7310105 Kinh tế phát triển   19.0
32 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)   19.0

Theo dõi thongtintuyensinh.net để cập nhật nhanh nhất các tin tức về điểm chuẩn Đại học, Cao đẳng năm 2020 nhé!

Bình luận