THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hà Nội năm 2020 như sau:
1. Thông tin chung:
–Tên trường:TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI
– Mã tuyển sinh: NHF.
– Địa chỉ trụ sở: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
– Điện thoại: (024)38544338.
– Địa chỉ trang web: www.hanu.edu.vn;
– Email: tuyensinh@hanu.edu.vn.
– Facebook: @hanutuyensinh.
2. Đối tượng tuyển sinh:
2.1. Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
2.2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2.3. Các quy định khác của Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.Tổ chức tuyển sinh:
Phạm vi: Tuyển sinh trong cả nước;
Thời gian; hình thức nhận ĐKXT đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Phương thức tuyển sinh:
4.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng): chiếm 5% tổng chỉ tiêu (Khoản 2 Điều 7, Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
4.2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: chiếm 25% tổng chỉ tiêu (Quy định xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng và xét tuyển kết hợp vào đại học hệ chính quy Trường Đại học Hà Nội năm 2020).
4.3. Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020: chiếm 70% tổng chỉ tiêu.
Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp. Cụ thể cách tính điểm:
– Đối với các chương trình Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin CLC, Truyền thông đa phương tiện: điểm Toán + điểm Ngoại ngữ + điểm Vật lý (hoặc Ngữ văn) + điểm ưu tiên.
– Đối với các chương trình khác: điểm Toán + điểm Ngữ văn + (điểm Ngoại ngữ x 2) + (điểm ưu tiên x 4/3).
4.4. Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.
5. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 300 |
2 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 125 |
3 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 100 |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 225 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 7220204 CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 75 |
6 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 125 |
7 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
8 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 |
9 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
10 | Ngôn ngữ Italia CLC | 7220208 CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 |
11 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 175 |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 7220210 CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
14 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
7310601 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 125 |
15 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) |
7310111 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 |
16 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 7320104 | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) | 75 |
17 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 7320109 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 50 |
18 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
7340101 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
19 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 |
20 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
7340201 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
21 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 7340301 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
22 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
7480201 | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
200 |
23 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC |
7480201CLC | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
50 |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 7810103 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC | 7810103 CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 |
Tổng | 2600 | |||
26 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam |
7220101 |
Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. |
300 |
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài (hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh) |
||||
27 | Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính | Đại học La Trobe (Úc) cấp bằng | 100 | |
28 | Quản trị Du lịch và Lữ hành | Đại học IMC Krems (Áo) cấp bằng | 60 | |
29 | Kế toán Ứng dụng | Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) cấp bằng | 50 | |
30 | Cử nhân Kinh doanh | ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng | 30 |
* Ghi chú: Những môn viết chữ IN HOA là môn chính (tính điểm hệ số 2).
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
7. Lệ phí xét tuyển:
– Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
8. Học phí đối với sinh viên hệ chính quy năm học 2020-2021
– Các môn học cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận của các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: 650,000 đồng/ tín chỉ. Các môn học còn lại: 480,000 đồng/ tín chỉ.
– Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT: Các môn học khối kiến thức ngành và khối kiến thức chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC: 940,000 đồng/tín chỉ; của ngành Ngôn ngữ Italia – CLC: 770,000 đồng/tín chỉ; của các ngành CNTT CLC, ngành QTDV DL & Lữ hành CLC: 1,300,000 đồng/tín chỉ.
– Học phí các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài theo quy định riêng.
9. Thông tin liên hệ:
Phòng Quản lý Đào tạo, phòng 118, tầng 1, nhà A, Trường Đại học Hà Nội, Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Website www.hanu.edu.vn. Email: tuyensinh@hanu.edu.vn. Facebook: @hanutuyensinh.
Điện thoại: 0243.8544338 số máy lẻ 3366 hoặc 3388. Di động: 0965390699.
Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Hà Nội năm 2020. Các bạn tham khảo để chọn ngành học cho phù hợp nhé!
Nguồn: thongtintuyensinh.vn
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại: