Điểm chuẩn vào trường Đại học Nông Lâm – Đại học Huế năm 2019 từ 13 đến 15 điểm. Ngành chế biến lâm sản có mức điểm chuẩn cao nhất là 15 điểm.
Đại học Nông lâm Huế công bố điểm chuẩn 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340116 | Bất động sản | A00, C00, C04, D01 | 15 |
2 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, B00, B03, D08 | 13 |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01 | 13.5 |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, A02, C01 | 13.5 |
5 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00, B00, C04, D01 | 13 |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D07 | 16 |
7 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D01 | 13 |
8 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 13 |
9 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A02, B00, D07 | 15 |
10 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, A02, C01 | 13.5 |
11 | 7620102 | Khuyến nông | A00, B00, C00, D01 | 13 |
12 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 13.5 |
13 | 7620109 | Nông học | A00,B00, B04, D08 | 13.5 |
14 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, B00, B04, D08 | 13.5 |
15 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, B04, D08 | 13.5 |
16 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, B04, D08 | 13.5 |
17 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, B00, C00, D01 | 13 |
18 | 7620201 | Lâm học | A00, A02, B00, D08 | 13 |
19 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, A02, B00, D08 | 13 |
20 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, A02, B00, D08 | 13 |
21 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, B00, D07, D08 | 13 |
22 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 13 |
23 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 13 |
24 | 7640101 | Thú y | A00, A02, B00, D08 | 15 |
25 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, C00, C04, D01 | 13.5 |
Bình luận