Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM thông báo điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2019 (diện xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT).
Điểm chuẩn học bạ 2019 của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
Ngày 5-8-2019, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học bằng hình thức xét tuyển học bạ của 03 năm THPT, cụ thể:
STT | Mã
ngành |
Tên Ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm
chuẩn học bạ THPT |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, D07, B00 | 66.00 |
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00, A01, D07, B00 | 60.00 |
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 54.00 |
4 | 7620303 | Khoa học thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 54.00 |
5 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, D07, B00 | 58.00 |
6 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, D07, B00 | 58.00 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 62.00 |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 62.00 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 64.00 |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 60.00 |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D10 | 60.00 |
12 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 62.00 |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D10 | 60.00 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 64.00 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 62.00 |
16 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 54.00 |
17 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 54.00 |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A00, A01, D01, D07 | 58.00 |
19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 54.00 |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 54.00 |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, D07, B00 | 60.00 |
22 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, D07, B00 | 54.00 |
23 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D07 | 58.00 |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D07, B00 | 60.00 |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, B00 | 54.00 |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D07, B00 | 54.00 |
Thí sinh trúng tuyển nhận giấy báo nhập học và làm thủ tục nhập học tại Trường từ ngày 7/8 tại địa chỉ 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh,Q.Tân Phú (Nhà trường không giải quyết những trường hợp nhập học sau ngày 24/8/2019)
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung bằng hình thức học bạ THPT đến hết ngày 10/08/2019 với mức điểm xét tuyển bằng với điểm chuẩn trúng tuyển bằng hình thức học bạ THPT đợt 1.
Các thí sinh không trúng tuyển hệ Đại học được xét xuống hệ Cao đẳng chính quy theo gợi ý sau:
STT | Ngành đào tạo đại học | Ngành xét chuyển xuống
cao đẳng chính quy |
1 | Công nghệ Thực phẩm | Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm hoặc Công nghệ thực phẩm |
2 | Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP | |
3 | Công nghệ Chế biến Thủy sản | |
4 | Công nghệ Sinh học | |
5 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | |
7 | Công nghệ Vật liệu | |
8 | Quản lý tài nguyên môi trường | |
9 | Khoa học thủy sản | |
10 | Công nghệ Chế tạo máy | Công nghệ Cơ khí |
11 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | |
12 | Công nghệ Kỹ thuật Điện_Điện tử | Điện tử |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
14 | Kế toán | Kế toán |
15 | Tài chính – Ngân hàng | |
16 | Quản trị Kinh doanh | Quản trị Kinh doanh,
Hướng dẫn du lịch Quản trị nhân lực Logistic |
17 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
18 | Quản trị du lịch, lữ hành | |
19 | Luật kinh tế | |
20 | Kinh doanh quốc tế | |
21 | Công nghệ Thông tin | Công nghệ thông tin |
22 | An toàn thông tin | |
23 | Khoa học Chế biến Món ăn | Kỹ thuật chế biến món ăn |
24 | Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | |
25 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh |
26 | Công nghệ dệt, may | Công nghệ may |