Sau kỳ tuyển sinh Đại học, các bạn học sinh sẽ được bước vào những trường Đại học mà mình muốn. Để bước vào cánh cửa Đại học, đặc biệt là ngành công nghệ thông tin một cách tốt nhất, Thông tin tuyển sinh tuyển sinh xin có bài tham khảo về được nhiều bạn hiện nay “Tham khảo số tín chỉ và chương trình học ngành Công nghệ thông tin trường HUFIT ”.
Tham khảo số tín chỉ và chương trình học ngành Công nghệ thông tin trường HUFIT
Ngành Công nghệ thông tin, mã ngành: 52480201, có 4 chuyên ngành đào tạo:
(1) Hệ thống thông tin
(2) Mạng máy tính
(3) Công nghệ phần mềm
(4) An ninh mạng
Khối kiến thức toàn khóa gồm 142 tín chỉ (TC) chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất (165 tiết) và giáo dục quốc phòng (165 tiết).
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 58 TC (chiếm tỉ lệ 40,8%)
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 84 TC (chiếm tỉ lệ 59,2%)
+ Khối kiến thức cơ sở ngành: 36 TC (chiếm tỉ lệ 25,35%)
+ Khối kiến thức chuyên ngành: 36 TC (chiếm tỉ lệ 25,35%)
+ Đồ án và khóa luận / học phần thay thế: 12 TC (chiếm tỉ lệ 8,5%)
Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh và có chứng chỉ TOEIC 450 trở lên.
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 58 TC
1.1. Lý luận chính trị: 10 TC
Mã môn học | Tên môn học | Số TC (LT + TH) | |
LT | TH | ||
1010023 | Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam | 3 | |
1010062 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 | 2 | |
1010313 | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 | 3 | |
1010092 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
1.2. Ngoại ngữ: 22 TC
Mã môn học | Tên môn học | Số TC (LT+TH) | |
LT | TH | ||
1010212 | Nghe tiếng Anh 1 | 2 | |
1010222 | Nói tiếng Anh 1 | 2 | |
1010232 | Đọc tiếng Anh 1 | 2 | |
1010242 | Viết tiếng Anh 1 | 2 | |
1010252 | Nghe tiếng Anh 2 | 2 | |
1010262 | Nói tiếng Anh 2 | 2 | |
1010272 | Đọc tiếng Anh 2 | 2 | |
1010282 | Viết tiếng Anh 2 | 2 | |
1250013 | Tiếng Anh chuyên ngành 1 | 3 | |
1250023 | Tiếng Anh chuyên ngành 2 | 3 |
1.3. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên: 26 TC
Mã môn học | Tên môn học | Số TC (LT + TH) | |
LT | TH | ||
1250033 | Giải tích | 3 | |
1221193 | Đại số tuyến tính | 3 | |
1221163 | Toán rời rạc | 3 | |
1210113 | Xác suất thống kê | 2 | 1 |
1210123 | Nhập môn công nghệ thông tin | 3 | 1 |
1210134 | Nhập môn lập trình | 2 | 2 |
1250074 | Kỹ thuật lập trình | 3 | 1 |
1230172 | Kỹ năng mềm | 2 |
1.4. Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
Mã môn học | Tên môn học | Số TC |
1010034 | Giáo dục quốc phòng | |
1010042 | Giáo dục thể chất 1 | |
1010182 | Giáo dục thể chất 2 |
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 84 TC
2.1. KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH: 36 TC
Mã môn học | Tên môn học | Số TC (LT + TH) | |
LT | TH | ||
1221014 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 3 | 1 |
1221024 | Cơ sở dữ liệu | 3 | 1 |
1221054 | Cơ sở trí tuệ nhân tạo | 3 | 1 |
1221064 | Công nghệ phần mềm | 3 | 1 |
1221084 | Hệ điều hành | 3 | 1 |
1221104 | Lập trình hướng đối tượng | 3 | 1 |
1221114 | Lập trình trên Windows | 3 | 1 |
1221124 | Lý thuyết đồ thị | 3 | 1 |
1221134 | Mạng máy tính | 3 | 1 |
2.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH: 36 TC
Chuyên ngành Hệ thống thông tin
Mã môn học | Tên môn học | Số TC (LT + TH) | |
LT | TH | ||
Học phần bắt buộc | 16 | ||
1222014 | Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu | 3 | 1 |
1222024 | Cơ sở dữ liệu nâng cao | 3 | 1 |
1222034 | Cơ sở dữ liệu phân tán | 3 | 1 |
1221144 | Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin | 3 | 1 |
(¯) | Các môn Tự chọn (1) | 20 |
Chuyên ngành Mạng máy tính
Mã môn học | Tên môn học | Số TC (LT + TH) | |
LT | TH | ||
Học phần bắt buộc | 16 | ||
1223014 | Hệ điều hành mạng | 3 | 1 |
1250094 | Lập trình mạng | 3 | 1 |
1223034 | Mạng máy tính nâng cao | 3 | 1 |
1230274 | Quản trị mạng | 3 | 1 |
(¯) | Các môn Tự chọn (1) | 20 |
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
Mã môn học | Tên môn học | Số TC (LT + TH) | |
LT | TH | ||
Học phần bắt buộc | 16 | ||
1224024 | Công nghệ phần mềm nâng cao | 3 | 1 |
1250084 | Phân tích và thiết kế phần mềm | 3 | 1 |
1230474 | Mẫu thiết kế phần mềm | 3 | 1 |
1230114 | Kiểm định chất lượng phần mềm | 3 | 1 |
(¯) | Các môn Tự chọn (1) | 20 |
Chuyên ngành An ninh mạng
Mã môn học | Tên môn học | Số TC (LT + TH) | |
LT | TH | ||
Học phần bắt buộc | 16 | ||
1250104 | Lập trình an toàn | 3 | 1 |
1230374 | An ninh mạng | 3 | 1 |
1250114 | Điều tra tấn công | 3 | 1 |
1250124 | Kỹ thuật mật mã | 3 | 1 |
(¯) | Các môn Tự chọn (1) | 20 |
2.3. Đồ án tốt nghiệp và viết khóa luận tốt nghiệp
Mã môn học | Tên môn học | Số TC (LT + TH) | |
LT | TH | ||
1230443 | Đồ án 1 | 3 | |
1230453 | Đồ án 2 | 3 | |
1230466 | Khóa luận tốt nghiệp | 6 | |
Học 2 môn tự chọn nếu không làm khóa luận tốt nghiệp(2) | 6 |
3. HỌC PHẦN TỰ CHỌN
3.1. Kiến thức tự chọn chuyên ngành Công nghệ phần mềm
Mã môn học | Tên môn học | Số TC (LT + TH) | |
LT | TH | ||
1250134 | Thiết kế giao diện | 3 | 1 |
1224034 | Quản lý dự án phần mềm | 3 | 1 |
1230374 | Công cụ và môi trường phát triển phần mềm | 3 | 1 |
1250144 | Kiến trúc phần mềm | 3 | 1 |
1230424 | Phát triển phần mềm mã nguồn mở | 3 | 1 |
1230284 | Lập trình game | 3 | 1 |
1250154 | Các chủ đề nâng cao trong công nghệ phần mềm | 3 | 1 |
1250164 | Các công nghệ mới trong phát triển phần mềm | 3 | 1 |
3.2. Kiến thức tự chọn chuyên ngành Hệ thống thông tin
Mã môn học | Tên môn học | Số TC (LT + TH) | |
LT | TH | ||
1230124 | Chuyên đề Oracle | 3 | 1 |
1230204 | Lập trình quản lý | 3 | 1 |
1230484 | Hệ thống thông tin kế toán | 3 | 1 |
1230474 | Mẫu thiết kế cho phần mềm | 3 | 1 |
1230504 | An ninh hệ thống thông tin | 3 | 1 |
1250184 | Chuyên đề chọn lọc trong hệ thống thông tin | 3 | 1 |
1250194 | Chuyên đề hệ quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao | 3 | 1 |
3.3. Kiến thức tự chọn chuyên ngành Mạng máy tính
Mã môn học | Tên môn học | Số TC (LT + TH) | |
LT | TH | ||
1250204 | Thiết kế hệ thống mạng | 3 | 1 |
1250214 | Triển khai hạ tầng mạng | 3 | 1 |
1230294 | Tổ chức và quản lý các dịch vụ mạng | 3 | 1 |
1250224 | Lập trình mạng nâng cao | 3 | 1 |
1250234 | Điện toán đám mây | 3 | 1 |
1250244 | Mạng không dây | 3 | 1 |
3.4. Kiến thức tự chọn chuyên ngành An ninh mạng
Mã môn học | Tên môn học | Số TC (LT + TH) | |
LT | TH | ||
1223014 | Hệ điều hành mạng | 3 | 1 |
1250094 | Lập trình mạng | 3 | 1 |
1250254 | Penetration testing | 3 | 1 |
1250264 | Quản trị hệ thống bảo mật | 3 | 1 |
1250274 | Bảo mật người dùng cuối | 3 | 1 |
3.5. Kiến thức tự chọn chung, không phân biệt chuyên ngành
Mã môn học | Tên môn học | Số TC (LT + TH) | |
LT | TH | ||
1250304 | Big data | 3 | 1 |
1230044 | Các hệ cơ sở tri thức | 3 | 1 |
1230054 | Chuyên đề .NET và XML | 3 | 1 |
1250324 | Hệ trợ giúp ra quyết định | 3 | 1 |
1250343 | Khởi nghiệp | 3 | 1 |
1250332 | Kiến tập nghề nghiệp | 1 | 1 |
1230324 | Lập trình Java | 3 | 1 |
1230434 | Lập trình Java EE | 3 | 1 |
1230444 | Lập trình trên thiết bị di động | 3 | 1 |
1230214 | Lập trình web | 3 | 1 |
1230344 | Lập trình web nâng cao | 3 | 1 |
1250353 | Nhập môn quản trị kinh doanh | 3 | |
1230413 | Phương pháp luận sáng tạo trong tin học | 3 | |
1250364 | Thương mại điện tử | 3 | 1 |
1230453 | Truyền thông di động | 3 | |
1230134 | Xử lý ảnh | 3 | 1 |
1230564 | Xử lý và tính toán song song | 3 | 1 |
GHI CHÚ:
(1) Sinh viên phải học ít nhất 20 TC các môn tự chọn trong khối Kiến thức tự chọn (trong đó SV phải chọn ít nhất 12 TC trong khối kiến thức tự chọn chuyên ngành).
(2) Sinh viên không làm Khóa luận tốt nghiệp (6 TC) phải học 2 môn tự chọn trong khối Kiến thức tự chọn.
* Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường http://huflit.edu.vn