Danh sách mới nhất các trường ĐH, CĐ đạt chuẩn chất lượng, tốt nhất năm 2021, học sinh có thể tham khảo để đưa ra lựa chọn tốt nhất
Cục Quản lý chất lượng – Bộ GD&ĐT thông báo danh sách các cơ sở giáo dục đại học; các trường cao đẳng, trung cấp sư phạm đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá, được kiểm định. Dữ liệu cập nhật đến ngày 28/2/2021.
Theo thông báo này, có 263 cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm đã hoàn thành báo cáo tự đánh giá (trong đó có 235 trường đại học, học viện và 28 trường cao đẳng sư phạm). Có 162 trường đại học, học viện; 10 trường cao đẳng sư phạm được đánh giá ngoài. 153 trường đại học, học viện và 9 trường cao đẳng sư phạm đã được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng.
Danh sách cụ thể các cơ sở giáo dục đại học hoàn thành tự đánh giá, được đánh giá ngoài và được công nhận như sau:
STT | Tên trường | Năm hoàn thành báo cáo tự đánh giá |
Được đánh giá ngoài | Được công nhận | Ghi chú |
1. | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
(ĐHQG Hà Nội) |
2005
2015 |
12/2015
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 91,8% (09/9/2016) | Cập nhật 30/9/2016 |
2. | Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp
(ĐH Thái Nguyên) |
2005 | 4/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,6% (11/12/2017) | Cập nhật 31/12/2017 |
3. | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật
TP. Hồ Chí Minh |
2005
2015 |
11/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 86,89% (03/5/2017) | Cập nhật 31/5/2017 |
4. | Trường ĐH Vinh | 2005
2015 2016 |
3/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (06/9/2017) | Cập nhật 30/9/2017 |
5. | Trường ĐH Kinh tế Quốc dân | 2006 | 3/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (08/9/2017) | Cập nhật 30/9/2017 |
6. | Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) | 2006 | 5/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (14/10/2016) | Cập nhật 31/10/2016 |
7. | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | 2006
2017 |
6/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (05/9/2017) | Cập nhật 30/9/2017 |
8. | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 2006 | 6/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 88,5% (06/9/2017) | Cập nhật 30/9/2017 |
9. | Trường ĐH Ngoại thương | 2006
2014 |
11/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (07/4/2017) | Cập nhật 30/4/2017 |
10. | Trường ĐH Giao thông Vận tải | 2007
2015 |
01/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (23/3/2016) | Cập nhật 31/3/2015
|
11. | Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) | 2007 | 6/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 90,16% (08/12/2017) | Cập nhật 31/12/2017 |
12. | Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) | 2007 | 6/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (05/9/2017) | Cập nhật 30/9/2017 |
13. | Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế) | 2007 | 5/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (06/9/2017) | Cập nhật 30/9/2017 |
14. | Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) | 2007
2016 |
10/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (24/3/2017) | Cập nhật 31/3/2017 |
15. | Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) | 2007
2016 |
4/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (14/10/2016) | Cập nhật 31/10/2016 |
16. | Trường ĐH Duy Tân | 2007
2016 |
12/2016
(CEA-AVU&C) |
Đạt 85,25% (20/02/2017) | Cập nhật 28/02/2017 |
17. | Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM | 2007
2015 |
11/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 81,97% (03/5/2017) | Cập nhật 31/5/2017 |
18. | Trường ĐH Kinh tế TP. HCM | 2015 | 12/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 88,52% (03/5/2017) | Cập nhật 31/5/2017 |
19. | Trường ĐH Luật TP. HCM | 2007
2015 |
10/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (03/5/2017) | Cập nhật 31/5/2017 |
20. | Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) | 2008 | 4/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (14/10/2016) | Cập nhật 31/10/2016 |
21. | Học viện Tài chính | 2008
2016 |
12/2016
(CEA-AVU&C) |
Đạt 88,52% (20/02/2017) | Cập nhật 28/02/2017 |
22. | Trường ĐH Quy Nhơn | 2008
2016 |
4/2017
(CEA-UD)
|
Đạt 83,6% (12/10/2017) | Cập nhật 31/10/2017 |
23. | Trường ĐH Mở TP. HCM | 2008
2015 |
5/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (18/9/2017) | Cập nhật 30/9/2017 |
24. | Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên) | 2008 | 9/2017
(CEA-AVU&C |
Đạt 85,25% (25/12/2017) | Cập nhật 31/12/2017 |
25. | Trường ĐH Y tế Công cộng | 2009 | 9/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 86,88% (27/112017) | Cập nhật 30/11/2017 |
26. | Trường ĐH Hồng Đức | 2009
2016 |
5/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (06/9/2017) | Cập nhật 30/9/2017 |
27. | Học viện Ngân hàng | 2009
2016 |
4/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (05/9/2017) | Cập nhật 30/9/2017 |
28. | Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế) | 2009 | 12/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 85,25% (27/3/2017) | Cập nhật 31/3/2017 |
29. | Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM | 2009
2015 |
3/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (12/9/2016) | Cập nhật 30/9/2016 |
30. | Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội | 2009
2016 |
6/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (07/9/2017) | Cập nhật 30/9/2017 |
31. | Trường ĐH Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội | 2009
2012 2015 |
4/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (05/9/2017) | Cập nhật 30/9/2017 |
32. | Trường ĐH Sài Gòn | 2009
2013 2015 |
01/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (29/3/2017) | Cập nhật 31/3/2017 |
33. | Trường ĐH Y Dược TP. HCM | 2009
2015 |
7/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (16/11/2017) | Cập nhật 30/11/2017 |
34. | Trường ĐH Đồng Tháp | 2009
2016 |
5/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (08/9/2017) | Cập nhật 30/9/2017 |
35. | Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) | 2010
2012 2014 |
10/2015
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (23/3/2016) | Cập nhật 30/4/2016
|
36. | Trường ĐH Kinh tế QTKD
(ĐH Thái Nguyên) |
2011
2012 2017 |
5/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 82% (12/12/2017) | Cập nhật 31/12/2017 |
37. | Trường ĐH Hà Nội | 2011 | 10/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,60% (22/12/2017) | Cập nhật 31/12/2017
|
38. | Trường ĐH Tiền Giang | 2011
2013 |
4/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 83,61% (18/9/2017) | Cập nhật 30/9/2017 |
39. | Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN) | 2011 | 3/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 86,9% (09/9/2016) | Cập nhật 30/9/2016 |
40. | Trường ĐH KHXH&NV
(ĐHQG TP. HCM) |
2011 | 10/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (27/3/2017) | Cập nhật 31/3/2017 |
41. | Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN) | 2011 | 4/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 88,5% (17/11/2016) | Cập nhật 30/9/2016 |
42. | Trường ĐH Sao Đỏ | 2011
2017 |
7/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (27/11/2017) | Cập nhật 31/12/2017 |
43. | Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) | 2011 | 12/2015
(VNU-CEA) |
Đạt 88,5% (14/10/2016) | Cập nhật 31/10/2016 |
44. | Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN) | 2011 | 4/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 88,5% (17/11/2016)
|
Cập nhật 30/9/2016 |
45. | Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN) | 2011
2012 |
3/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 86,9% (09/9/2016) | Cập nhật 30/9/2016 |
46. | Trường ĐH Kinh tế – Luật
(ĐHQG TP. HCM) |
2011 | 11/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (10/4/2017) | Cập nhật 30/4/2017 |
47. | Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM) | 2011 | 11/2016
(VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (03/4/2017) | Cập nhật 30/4/2017 |
48. | Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi | 2010
2014 2017 |
8/2017
(CEA-UD)
|
Đạt 81,97% (12/10/2017) | Cập nhật 31/10/2017 |
49. | Trường ĐH Y Hà Nội | 2011 | 6/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (31/8/2017) | Cập nhật 31/8/2017 |
50. | Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM) | 2012
2016 |
10 /2016
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (12/4/2017) | Cập nhật 30/4/2017 |
51. | Trường ĐH Tài chính – Marketing | 2013 | 9/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (16/11/2017) | Cập nhật 30/11/2017 |
52. | Trường ĐH Ngân hàng TP. HCM | 2009
2014 2017 |
8/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (16/12/2017) | Cập nhật 31/12/2017 |
53. | Trường ĐH CNTT và Truyền thông
(ĐH Thái Nguyên) |
2013
2016 |
11/2016
(CEA-AVU&C) |
Đạt 86,88% (20/02/2017) | Cập nhật 28/02/2017 |
54. | Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải | 2013
|
01/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,6% (20/02/2017) | Cập nhật 28/02/2017 |
55. | Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) | 2013 | 4/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 85,25% (01/12/2017) | Cập nhật 31/12/2017 |
56. | Trường ĐH Thủ Dầu Một | 2015 | 8/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (16/11/2017) | Cập nhật 30/11/2017 |
57. | Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm
TP. HCM |
2015 | 12/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (03/5/2017) | Cập nhật 31/5/2017 |
58. | Trường ĐH Nguyễn Tất Thành | 2015 | 12/2016
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (03/5/2017) | Cập nhật 31/5/2017 |
59. | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 2010 | 9/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,60% (09/01/2018) | Cập nhật 31/01/2018 |
60. | Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam | 2014
2017 |
10/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 85,25% (03/01/2018) | Cập nhật 31/01/2018 |
61. | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | 2007 | 10/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 85,25% (03/01/2018) | Cập nhật 28/02/2018
|
62. | Trường ĐH Luật Hà Nội | 2007 | 10/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
63. | Trường ĐH Mỏ Địa chất | 2007 | 8/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (30/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
64. | Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh | 2007
2016 |
12/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
65. | Trường ĐH Lâm nghiệp | 2008
2017 |
9/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (30/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
66. | Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | 2008
2015 |
8/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
67. | Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) | 2008
2017 |
10/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82,0% (30/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
68. | Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) | 2008
2014 2017 |
9/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
69. | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 2009
2013 2017 |
9/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
70. | Trường ĐH Dược Hà Nội | 2011
2016 |
12/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (30/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
71. | Trường ĐH Tây Đô | 2013
2017 |
12/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
72. | Trường ĐH Hòa Bình | 2014 | 12/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
73. | Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 2014 | 11 /2017
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
74. | Trường ĐH Hàng hải Việt Nam | 2006
2015 |
8/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (30/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
75. | Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) | 2006 | 7/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
76. | Trường ĐH Thương mại
|
2006
2017 |
01/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (30/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
77. | Trường ĐH Mở Hà Nội | 2009
2015 2017 |
01/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
78. | Trường ĐH Nha Trang | 2006
2013 2017 |
9/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 83,3% (16/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
79. | Trường ĐH An Giang | 2009
2012 2016 2017 |
10/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,3% (16/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
80. | Trường ĐH Lạc Hồng, Đồng Nai | 2010 | 12/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 81,89% (16/3/2018) | Cập nhật 31/3/2018 |
81. | Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang | 2014
2017 |
01/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,33% (07/5/2018) | Cập nhật 15/5/2018 |
82. | Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 2013 | 12/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (08/5/2018) | Cập nhật 15/5/2018 |
83. | Trường ĐH Đông Á | 2011
2013 2017 |
01/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,61% (08/5/2018) | Cập nhật 15/5/2018 |
84. | Trường ĐH Văn Lang | 2006
2016 2017 |
12/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,33% (11/5/2018) | Cập nhật 15/5/2018 |
85. | Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) | 2008
2016 2017 |
12/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,61% (14/5/2018) | Cập nhật 15/5/2018 |
86. | Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng | 2012
2013 2017 |
01/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (14/5/2018) | Cập nhật 15/5/2018 |
87. | Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam | 2014
2017 |
12/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,61% (14/5/2018) | Cập nhật 15/5/2018 |
88. | Học viện Hàng không Việt Nam | 2015 | 12/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,33% (14/5/2018) | Cập nhật 15/5/2018 |
89. | Trường ĐH Sư phạm TP. HCM | 2006
2017 |
12/2017
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,61% (14/5/2018) | Cập nhật 15/5/2018 |
90. | Trường ĐH Cần Thơ | 2005 | 12/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 86,89% (19/5/2018) | Cập nhật 31/5/2018 |
91. | Trường ĐH Quảng Bình | 2011
2012 2013 2014 2016 |
11/2017
(CEA-UD) |
Đạt 81,97% (25/5/2018) | Cập nhật 31/5/2018 |
92. | Trường ĐH Y Dược Cần Thơ | 2015 | 12/2017
(CEA-UD) |
Đạt 85,25% (02/65/2018) | Cập nhật 31/5/2018 |
93. | Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM | 2008
2010 |
01/2018
(CEA-UD) |
Đạt 81,97% (27/5/2018) | Cập nhật 31/5/2018 |
94. | Trường ĐH Cửu Long | 2014 | 01/2018
(CEA-UD) |
Đạt 80,33% (25/5/2018) | Cập nhật 31/5/2018 |
95. | Trường ĐH Xây dựng miền Tây | 2014 | 02/2018
(CEA-UD) |
Đạt 81,97% (25/5/2018) | Cập nhật 31/5/2018 |
96. | Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai | 2015 | 01/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
97. | Trường ĐH Lao động – Xã hội | 2008
2017 |
12/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
98. | Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM | 2006 | 12/2017
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 82% (11/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
99. | Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn | 2014 | 01/2018
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 83,61% (04/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
100. | Học viện Quản lý giáo dục | 2010
2017 |
01/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
101. | Trường ĐH Điện lực | 2010
2017 |
3/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
102. | Trường ĐH Thăng Long | 2009
2017 |
4/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (30/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
103. | Trường ĐH Hà Tĩnh | 2009
2014 |
4/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
104. | Trường ĐH Công đoàn | 2009 | 4/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
105. | Trường ĐH Luật (ĐH Huế) | 2018 | 4/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
106. | Trường ĐH Việt Bắc | 2017 | 3/2018
(CEA-UD) |
Đạt 80,33% (16/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
107. | Trường ĐH Bình Dương | 2013 | 01/2018
(CEA-UD) |
Đạt 80,33% (15/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
108. | Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì | 2014
2017 |
3/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
109. | Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật
Trung ương |
2011
2013 2017 |
3/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
110. | Trường ĐH Nam Cần Thơ | 2014
2018 |
3/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
111. | Trường ĐH Y Dược Thái Bình | 2010
2016 |
3/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,3% (29/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
112. | Trường ĐH Hải Phòng | 2007
2017 |
3/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
113. | Học viện Chính sách và Phát triển | 2017 | 4/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 83,61% (29/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
114. | Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội | 2011
2012 |
4/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,3% (29/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
115. | Trường ĐH Công nghệ và Quản lý
Hữu Nghị |
2015 | 4/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,3% (29/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
116. | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 2017 | 4/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
117. | Trường ĐH Y Dược Hải Phòng | 2009 | 4/2018
(CEA-AVU&C) |
Đạt 80,33% (30/6/2018) | Cập nhật 30/6/2018 |
118. | Trường ĐH Công nghệ TP. HCM | 2008
2010 2018* |
7/2018
(CEA-UD) |
4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1] (15/11/2018) | Cập nhật 30/11/2018 |
119. | Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM | 2008
2018* |
8/2018
(VNU-HCM CEA) |
3,81; 3,53; 3,67; 3,631
(02/01/2019) |
Cập nhật 31/01/2019 |
120. | Trường ĐH Thuỷ lợi | 2007
2018* |
9/2018
(VNU-CEA) |
4,37; 4,03; 4,29; 4,311
(20/3/2019) |
Cập nhật 31/3/2018 |
121. | Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng | 2008
2018* |
11/2017
(VNU-HCM CEA) 01/2019 (CEA-AVU&C) |
4,44; 4,54; 4,41; 4,381
(23/3/2019) |
Cập nhật 31/3/2019 |
122. | Trường ĐH Đà Lạt | 2005
2019* |
4/2019
(VNU-HCM CEA) |
3,82; 3,50; 3,58; 3,521
(23/7/2019) |
Cập nhật 31/7/2019 |
123. | Trường ĐH FPT | 2012
2018* |
01/2019
(VU-CEA) |
4,56; 4,03; 4,32; 4,521
(08/8/2019) |
Cập nhật 31/8/2019 |
124. | Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu | 2008
2016 2019* |
01/2018
(VNU-HCM CEA) 07/2019 (CEA-AVU&C) |
4,19; 3,93; 4,01; 3,961
(16/9/2019) |
Cập nhật 30/9/2019 |
125. | Trường ĐH Phan Thiết | 2013
2019* |
7/2019
(VNU-CEA) |
3,84; 3,64; 3,68; 3,631
(27/9/2019) |
Cập nhật 31/10/2019 |
126. | Trường ĐH Đại Nam | 2016
2019* |
9/2019
(CEA-AVU&C) |
3,85; 4,17; 3,99; 4,001
(18/11/2019) |
Cập nhật 30/11/2019 |
127. | Trường ĐH Tân Trào | 2019* | 9/2019
(CEA-AVU&C) |
4,16; 4,21; 4,22; 4,381
(18/11/2019)
|
Cập nhật 30/11/2019 |
128. | Trường ĐH Trà Vinh | 2009
2019* |
7/2019
(VNU-HCM CEA) |
4,16; 4,17; 4,15; 4,01
(20/11/2019)
|
Cập nhật 30/11/2019 |
129. | Trường ĐH Công nghệ Miền Đông | 2016
2019* |
8/2019
(VU-CEA) |
3,72; 3,73; 3,82; 4,081
(22/01/2020) |
Cập nhật 31/01/2020 |
130. | Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An | 2011
2012 2014 2019* |
10/2019
(VU-CEA) |
3,96; 3,72; 3,82; 3,881
(22/01/2020) |
Cập nhật 31/01/2020 |
131. | Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định | 2010
2016 2019* |
10/2016
(VNU-CEA) 12/2019 (CEA-AVU&C) |
4,04; 4,27; 4,11; 4,331
(14/02/2020) |
Cập nhật 29/02/2020 |
132. | Trường ĐH Hoa Sen | 2011
2016 2019* |
11/2019
(CEA-AVU&C) |
3,94; 4,02; 3,84; 3,851
(14/02/2020) |
Cập nhật 29/02/2020 |
133. | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 2016
2018* |
3/2019
(CEA-UD) |
4,07; 4,06; 4,07; 4,021
(06/02/2020) |
Cập nhật 29/02/2020 |
134. | Trường ĐH Văn Hiến | 2013
2019* |
8/2019
(CEA-UD) |
3,88; 3,95; 3,81; 3,791
(12/3/2020) |
Cập nhật 31/3/2020 |
135. | Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh | 2008
2016 2019* |
9/2019
(VNU-HCM CEA) |
3,64; 3,55; 3,53; 3,501
(08/4/2020) |
Cập nhật 30/4/2020 |
136. | Trường ĐH Quốc tế Miền Đông | 2019* | 11/2019
(VNU-HCM CEA) |
4,03; 3,64; 3,74; 3,611
(08/4/2020) |
Cập nhật 30/4/2020 |
137. | Trường ĐH Nội vụ | 2014
2019* |
12/2019
(VNU-CEA) |
3,79; 3,69; 3,76; 3,751
(12/3/2020) |
Cập nhật 30/4/2020 |
138. | Học viện Ngoại giao | 2011
2020* |
01/2020
(VNU-CEA) |
3,98; 3,81; 4,14; 4,361
(12/3/2020) |
Cập nhật 30/4/2020 |
139. | Trường ĐH Dầu khí Việt Nam | 2019* | 12/2019
(CEA-AVU&C) |
4,25; 4,28; 4,03; 4,401
(06/4/2020) |
Cập nhật 30/4/2020 |
140. | Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn | 2010
2019* |
3/2020
(CEA-UD) |
3,93; 4,06; 4,10; 4,021
(20/6/2020) |
Cập nhật 30/6/2020 |
141. | Trường ĐH Thành Tây
(nay là Trường ĐH PHENIKAA) |
2016
2020* |
5/2020
(VNU-CEA) |
4,01; 3,80; 3,88; 4,001
(31/7/2020) |
Cập nhật 31/7/2020 |
142. | Trường ĐH Hoa Lư | 2011
2019* |
3/2020
(VU-CEA) |
3,79; 3,84; 3,87; 3,631
(10/8/2020) |
Cập nhật 31/8/2020 |
143. | Trường ĐH Thủ đô Hà Nội | 2019* | 6/2020
(VU-CEA) |
4,03; 4,05; 3,93; 3,711
(10/8/2020) |
Cập nhật 31/8/2020 |
144. | Trường ĐH Sư phạm Thể dục
Thể thao Hà Nội |
2008
2017 2019* |
6/2020
(VNU-CEA) |
3,84; 3,73; 3,82; 3,881
(06/8/2020) |
Cập nhật 31/8/2020 |
145. | Học viện Phụ nữ Việt Nam | 2015
2019* |
6/2020
( CEA-AVU&C) |
3,83; 3,78; 3,79; 3,771
(22/9/2020) |
Cập nhật 30/9/2020 |
146. | Trường ĐH Quảng Nam | 2013
2019* |
5/2020
(CEA-UD) |
3,9; 3,8; 3,83; 3,791
(27/10/2020) |
Cập nhật 31/10/2020 |
147. | Trường ĐH Tây Nguyên | 2008
2017 2019* |
6/2020
(CEA-UD) |
4,05; 3,79; 3,87; 3,921
(27/10/2020) |
Cập nhật 31/10/2020 |
148. | Trường ĐH Thành Đông | 2020* | 8/2020
(VU-CEA) |
3,86; 3,63; 3,59; 3,581
(26/11/2020) |
Cập nhật 30/11/2020 |
149. | Trường ĐH Yersin Đà Lạt | 2008
2020* |
8/2020
( CEA-AVU&C) |
4,09; 4,03; 3,92; 3,941
(16/11/2020) |
Cập nhật 30/11/2020 |
150. | Trường ĐH Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ | 2015
2020* |
12/2020
(CEA-UD) |
3,99; 3,85; 3,94; 3,861
(19/01/2021) |
Cập nhật 31/01/2021 |
151. | Trường ĐH Xây dựng Miền Trung | 2016
2020* |
11/2020
(CEA-UD) |
3,98; 3,86; 3,86; 3,881
(22/02/2021) |
Cập nhật 28/02/2021 |
152. | Trường ĐH TDTT Đà Nẵng | 2009
2015 2020* |
11/2020
(CEA-UD) |
4,02; 3,94; 3,88; 3,861
(25/02/2021) |
Cập nhật 28/02/2021 |
153. | Trường ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh | 2007
2020* |
11/2020
(CEA-UD) |
4,05; 4,00; 3,97; 4,001
(22/02/2021) |
Cập nhật 28/02/2021 |
154. | Trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương | 2013 | 10/2015
(VNU-HCM CEA) |
Cập nhật 31/10/2015
|
|
155. | Trường ĐH Tài nguyên Môi trường
TP. Hồ Chí Minh |
2014 | 11/2017
(VNU-HCM CEA) |
Cập nhật 30/11/2017 | |
156. | Trường ĐH Thành Đô | 2014
2019* |
6/2019
(VNU-CEA) |
||
157. | Trường ĐH Tây Bắc | 2009
2013 2020* |
9/2020
(CEA-AVU&C) |
Cập nhật 31/01/2021 | |
158. | Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định
(nay là Trường ĐH Gia Định) |
2014
2020* |
10/2020
(CEA-AVU&C) |
Cập nhật 31/10/2020 | |
159. | Trường ĐH Buôn Ma Thuột | 2019* | 10/2020
(CEA-AVU&C) |
Cập nhật 31/10/2020 | |
160. | Trường ĐH Hải Dương | 2013
2020* |
11/2020
(CEA-AVU&C) |
Cập nhật 30/11/2020 | |
161. | Trường ĐH Công nghiệp Việt – Hung | 2020* | 12/2020
(CEA-AVU&C) |
Cập nhật 31/12/2020 | |
162. | Trường ĐH Y khoa Vinh | 2013
2020* |
12/2020
(CEA-AVU&C) |
Cập nhật 31/12/2020 | |
163. | Trường ĐH Dân lập Hải Phòng | 2006 | |||
164. | Trường ĐH Tài chính – Quản trị kinh doanh | 2016 | Cập nhật 31/8/2016 | ||
165. | Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 2015 | Cập nhật 31/01/2016 | ||
166. | Trường ĐH Thái Bình Dương | 2015
2021* |
Cập nhật 28/02/2021 | ||
167. | Trường Sĩ quan Không quân | 2014 | Cập nhật 31/10/2014 | ||
168. | Trường ĐH Kỹ thuật Hậu cần CAND | 2014
2020* |
Cập nhật 31/7/2020 | ||
169. | Trường ĐH Công nghệ Đông Á | 2014
2020* |
Cập nhật 31/12/2020 | ||
170. | Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | 2014
2020* |
Cập nhật 31/10/2020 | ||
171. | Trường ĐH Hà Hoa Tiên | 2014 | Cập nhật 30/6/2014 | ||
172. | Trường Dự bị đại học TP. Hồ Chí Minh | 2014 | Cập nhật 30/6/2014 | ||
173. | Trường ĐH Thái Bình | 2013
2017 |
Cập nhật 30/6/2017 | ||
174. | Trường ĐH Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | 2013
2017 2021* |
Cập nhật 31/01/2021 | ||
175. | Trường ĐH Phú Xuân | 2013 | Cập nhật 31/10/2013 | ||
176. | Trường ĐH Quang Trung | 2013 | Cập nhật 30/11/2013 | ||
177. | Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh | 2013 | Cập nhật 30/11/2013 | ||
178. | Đại học Đà Nẵng (Phân hiệu tại Kon Tum) | 2013 | Cập nhật 31/12/2013 | ||
179. | Trường ĐH Chính trị | 2013 | Cập nhật 31/12/2013 | ||
180. | Trường ĐH Chu Văn An | 2013 | Cập nhật 26/6/2013 | ||
181. | Trường ĐH Đồng Nai | 2013 | Cập nhật 31/7/2013 | ||
182. | Trường ĐH Văn hóa Hà Nội | 2013 | Cập nhật 31/7/2013 | ||
183. | Học viện Chính trị | 2012 | Cập nhật 05/6/2013 | ||
184. | Học viện Hậu cần | 2012 | Cập nhật 05/6/2013 | ||
185. | Học viện Phòng không – Không quân | 2012 | Cập nhật 05/6/2013 | ||
186. | Học viện Khoa học quân sự | 2012 | Cập nhật 05/6/2013 | ||
187. | Trường Sĩ quan Đặc công | 2012 | Cập nhật 05/6/2013 | ||
188. | Trường Sĩ quan phòng hóa | 2012 | Cập nhật 05/6/2013 | ||
189. | Học viện Hải quân | 2013 | Cập nhật 05/6/2013 | ||
190. | Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp | 2013
2016 |
Cập nhật 31/5/2016 | ||
191. | Trường Sĩ quan pháo binh | 2013 | Cập nhật 05/6/2013 | ||
192. | Học viện Biên phòng | 2013 | Cập nhật 05/6/2013 | ||
193. | Học viện Quân y | 2011 | |||
194. | Trường ĐH Trần Đại Nghĩa | 2011 | |||
195. | Trường ĐH Trần Quốc Tuấn | 2011 | |||
196. | Trường Sĩ quan Lục quân 2 | 2010 | Cập nhật 05/6/2013 | ||
197. | Trường Sĩ quan Công binh | 2011 | Cập nhật 05/6/2013 | ||
198. | Học viện An ninh Nhân dân | 2009
2020* |
Cập nhật 31/7/2020 | ||
199. | Học viện Cảnh sát Nhân dân | 2009
2020* |
Cập nhật 31/7/2020 | ||
200. | Trường ĐH An ninh Nhân dân,
TP. Hồ Chí Minh |
2009
2020* |
Cập nhật 31/7/2020 | ||
201. | Trường ĐH Cảnh sát Nhân dân,
TP. Hồ Chí Minh |
2009
2020* |
Cập nhật 31/7/2020 | ||
202. | Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy | 2009
2020* |
Cập nhật 31/7/2020 | ||
203. | Học viện Âm nhạc Huế | 2011
2014 |
Cập nhật 31/3/2014 | ||
204. | Học viện Lục quân | 2011 | |||
205. | Trường ĐH KHTN (ĐHQG HN) | 2011 | |||
206. | Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao
TP. Hồ Chí Minh |
2011 | |||
207. | Trường ĐH Thể dục Thể thao
TP. Hồ Chí Minh |
2011 | |||
208. | Trường ĐH Dân lập Lương Thế Vinh | 2011 | |||
209. | Trường ĐH Xây dựng Hà Nội | 2010 | |||
210. | Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh | 2011
2012 |
|||
211. | Trường ĐH Bạc Liêu | 2011
2013 |
|||
212. | Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội | 2010 | |||
213. | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 2009
2020* |
Cập nhật 31/12/2020 | ||
214. | Trường ĐH Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh | 2009
2021* |
Cập nhật 31/01/2021 | ||
215. | Trường ĐH Phú Yên | 2009
2016 |
Cập nhật 31/12/2016 | ||
216. | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | 2009
2013 2016 |
Cập nhật 31/12/2016 | ||
217. | Học viện Kỹ thuật quân sự | 2009 | |||
218. | Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN | 2009
2020* |
Cập nhật 31/8/2020 | ||
219. | Trường ĐH Nguyễn Trãi | 2017 | Cập nhật 31/12/2017 | ||
220. | Trường ĐH Dân lập Phương Đông | 2009 | |||
221. | Trường ĐH Tôn Đức Thắng | 2008
2011 |
|||
222. | Trường ĐH Bách khoa Hà Nội | 2007 | |||
223. | Trường ĐH Bách khoa
(ĐHQG TP. Hồ Chí Minh ) |
2005
|
|||
224. | Trường ĐH Tân Tạo | 2016 | Cập nhật 31/12/2016 | ||
225. | Trường ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội
|
2019* | Cập nhật 31/7/2019 | ||
226. | Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân | 2019* | Cập nhật 31/7/2019 | ||
227. | Trường ĐH Kinh Bắc | 2019* | Cập nhật 31/8/2019 | ||
228. | Học viện Chính trị Công an nhân dân | 2020* | Cập nhật 31/7/2020 | ||
229. | Học viện Quốc tế | 2020* | Cập nhật 31/7/2020 | ||
230. | Trường ĐH Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh | 2020* | Cập nhật 30/9/2020 | ||
231. | Trường ĐH Võ Trường Toản | 2020* | Cập nhật 31/10/2020 | ||
232. | Trường ĐH Hạ Long | 2020* | Cập nhật 31/12/2020 | ||
233. | Trường ĐH Kinh tế Nghệ An | 2020* | Cập nhật 31/12/2020 | ||
234. | Trường ĐH Kiên Giang | 2021* | Cập nhật 31/01/2021 | ||
235. | Trường ĐH Công nghiệp Vinh | 2021* | Cập nhật 28/02/2021 |
Danh sách cụ thể các các trường cao đẳng sư phạm hoàn thành tự đánh giá, được đánh giá ngoài và được công nhận như sau:
STT | Tên trường | Năm hoàn thành
báo cáo tự đánh giá |
Được đánh giá ngoài | Được công nhận | Ghi chú |
1. | Trường CĐSP Trung ương | 2010 | 5/2017
(VNU-CEA) |
Đạt 85,5% (07/9/2017) | Cập nhật 30/9/2017 |
2. | Trường CĐSP Trung ương – Nha Trang | 2009
2016 |
01/2018
(CEA-UD) |
Đạt 85,45%
(25/5/2018) |
Cập nhật 31/5/2018 |
3. | Trường CĐSP Nam Định | 2013 | 5/2018
(VNU-CEA) |
Đạt 80%
(30/6/2018) |
Cập nhật 30/6/2018 |
4. | Trường CĐSP Nghệ An | 2008
2019 |
4/2019
(VU-CEA) |
Đạt 83,63%
(26/8/2018) |
Cập nhật 31/8/2019 |
5. | Trường CĐSP Kiên Giang | 2009
2019 |
5/2019
(VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,45%
(12/8/2019) |
Cập nhật 31/8/2019 |
6. | Trường CĐSP Thừa Thiên – Huế | 2010
2014 |
01/2019
(CEA-UD) |
Đạt 85,45%
(20/02/2020) |
Cập nhật 29/02/2020 |
7. | Trường CĐSP Điện Biên | 2009
2014 2019 |
4/2019
( CEA-AVU&C) |
Đạt 85,45%
(26/9/2019) |
Cập nhật 30/9/2019 |
8. | Trường CĐSP Bắc Ninh | 2009
2015 2019 |
12/2019
( CEA-AVU&C) |
Đạt 85,45%
(06/3/2020) |
Cập nhật 31/3/2020 |
9. | Trường CĐSP Hoà Bình | 2009
2017 2020 |
5/2020
(VNU-CEA) |
Đạt 81,82%
(20/8/2020) |
Cập nhật 31/8/2020 |
10. | Trường CĐSP Đà Lạt | 2010
2020 |
11/2020
(CEA-UD) |
Cập nhật 30/11/2020 | |
11. | Trường CĐSP Bình Phước | 2008 | |||
12. | Trường CĐSP Quảng Trị | 2008
2014 |
Cập nhật 30/9/2014 | ||
13. | Trường CĐSP Thái Nguyên | 2008 | |||
14. | Trường CĐSP Đắk Lắk | 2008 | |||
15. | Trường CĐSP Hà Giang | 2008
2013 |
Cập nhật 11/6/2013 | ||
16. | Trường CĐSP Hưng Yên | 2008
2009 2016 |
Cập nhật 31/8/2016 | ||
17. | Trường CĐSP Lạng Sơn | 2009
2015 |
Cập nhật 30/6/2015 | ||
18. | Trường CĐSP Tây Ninh | 2009
2017 |
Cập nhật 31/5/2017 | ||
19. | Trường CĐSP Trung ương TP. HCM | 2009 | |||
20. | Trường CĐSP Vĩnh Long | 2009 | |||
21. | Trường CĐSP Bà Rịa – Vũng Tàu | 2010
2015 2019 2020 |
Cập nhật 31/12/2020 | ||
22. | Trường CĐSP Cao Bằng | 2010 | |||
23. | Trường CĐSP Sóc Trăng | 2010
2014 2016 2019 |
Cập nhật 31/01/2019 | ||
24. | Trường CĐSP Yên Bái | 2010
2017 |
Cập nhật 30/112/2017 | ||
25. | Trường CĐSP Gia Lai | 2012 | |||
26. | Trường CĐSP Thái Bình | 2013 | Cập nhật 31/7/2013 | ||
27. | Trường CĐSP Hà Tây | 2013 | Cập nhật 30/11/2013 | ||
28. | Trường CĐSP Ninh Thuận | 2013 | Cập nhật 31/12/2013 |
Nguồn: giaoducthoidai.vn – 11/03/2021