Trường Đại học Nông Lâm – ĐH Huế tuyển sinh 2019

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019

*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – ĐH HUẾ

Mã trường: DHL

Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
Điện thoại: 0234.3538.032, Hotline: 0979.467.756, 0905.376.055, 0914.215.925

Website: huaf.edu.vn; tuyensinh.huaf.edu.vn

DANH MỤC TÊN NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2019

TT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp Chỉ tiêu dự kiến
Xét KQ thi THPT QG Xét học bạ THPT
  TRƯỜNG ĐẠI HỌC  NÔNG LÂM   1699 621
  I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm   72 48
1 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 30 20
2. Toán, Vật lí, Hóa học A00
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
4. Toán, Ngữ văn, T.Anh D01
2 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 42 28
2. Toán, Vật lí, Hóa học A00
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
4. Toán, Ngữ văn, T.Anh D01
  II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật   92 58
3 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 42 28
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*) A02
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí (*) C01
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 50 30
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*) A02
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí (*) C01
  III. Nhóm ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng 147 63
5 Lâm học 7620201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 56 24
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*) A02
4. Toán, Sinh học, T.Anh (*) D08
6 Lâm nghiệp đô thị 7620202 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 35 15
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*) A02
4. Toán, Sinh học, T.Anh (*) D08
7 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 56 24
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*) A02
4. Toán, Sinh học, T.Anh (*) D08
  IV. Nhóm ngành Thủy sản   190 110
8 Nuôi trồng thủy sản 7620301 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 150 70
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Hóa học, T.Anh (*) D07
4. Toán, Sinh học, T.Anh (*) D08
9 Quản lý thủy sản 7620305 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Hóa học, T.Anh (*) D07
4. Toán, Sinh học, T.Anh (*) D08
10 Bệnh học thủy sản 7620302 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Hóa học, T.Anh (*) D07
4. Toán, Sinh học, T.Anh (*) D08
  V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao 235 115
11 Khoa học cây trồng 7620110 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 100 40
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD (*) B04
4. Toán, Sinh học, T.Anh (*) D08
12 Bảo vệ thực vật 7620112 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 70 30
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD (*) B04
4. Toán, Sinh học, T.Anh (*) D08
13 Nông học 7620109 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD (*) B04
4. Toán, Sinh học, T.Anh (*) D08
14 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 25 25
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD (*) B04
4. Toán, Sinh học, T.Anh (*) D08
  VI. Các ngành khác   963 227
15 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) 7620105 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 200
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*) A02
4. Toán, Sinh học, T.Anh (*) D08
16 Thú y 7640101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 200
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*) A02
4. Toán, Sinh học, T.Anh (*) D08
17 Công nghệ thực phẩm 7540101 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 150
2. Toán, Vật lí, Hóa học A00
3. Toán, Hóa học, T.Anh (*) D07
4. Ngữ văn, Toán, Hóa (*) C02
18 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 48 32
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí (*) C01
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) A02
19 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 35 15
2. Toán, Vật lí, Sinh học (*) A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Hóa học, T.Anh (*) D07
20 Quản lý đất đai 7850103 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 105 55
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán (*) C04
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
21 Bất động sản 7340116 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 45 25
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
22 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) 7620102 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
23 Phát triển nông thôn 7620116 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 95 45
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
 

24

 

Sinh học ứng dụng 7420203 1. Toán, Hóa học, Sinh học B00 30 20
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
3. Toán, Sinh học, Ngữ văn B03
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
25 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ 7520503 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 25 15
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán (*) C04
4. Toán, Hóa học, Sinh học B00

Lưu ý: (*) là những tổ hợp môn mới của ngành.

  1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).

  1. PHẠM VI TUYỂN SINH:Tuyển sinh trong cả nước
  2. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:Trường Đại học Nông Lâm tuyển sinh theo 2 phương thức (chỉ tiêu cụ thể của từng phương thức được ghi rõ trong danh mục ngành, chỉ tiêu đào tạo ở bảng trên):

+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi các môn trong tổ hợp môn xét tuyển của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển vào các ngành đào tạo.

+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0.

Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh.

  1. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO

– Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa sử dụng để xét tuyển.

– Đối với các ngành khác, HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

  1. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN

– Các thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế hiện hành.

– HĐTS xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học năm 2019 với chỉ tiêu và tiêu chí cụ thể như sau:

Xét hết chỉ tiêu theo thứ tự ưu tiên: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; ngoài ra có thể căn cứ thêm kết quả học tập ở cấp THPT.

5.1. Tuyển thẳng

Thí sinh là đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 2 Điều 7 của Quy chế hiện hành.

5.2. Ưu tiên xét tuyển

Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Nông Lâm, cụ thể như sau:

– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, có môn đoạt giải trùng với môn thuộc tổ hợp môn thi của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT hoặc HĐTS Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển.

– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT hoặc HĐTS Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, HĐTS Đại học Huế căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh để xem xét, quyết định cho vào học những ngành đào tạo bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển.

  1. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (ĐKXT) VÀ XÉT TUYỂN ĐỢT 1

6.1. Hồ sơ ĐKXT

STT Phương thức xét tuyển Hồ sơ ĐKXT
1 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.
2 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT – Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế);

– Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;

– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

6.2. Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT, thông báo kết quả và xác nhận nhập học

6.2.1. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019

Theo Quy chế hiện hành.

6.2.3. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

STT Nội dung Thời gian đợt 1 Thời gian đợt 2
1 Nhận hồ sơ xét tuyển 04/3/2019 – 06/5/2019 15/7/2019 – 31/7/2019
2 Thông báo kết quả xét tuyển 10/5/2019 02/8/2019
3 Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học 13 – 19/5/2019 05-08/8/2019

6.3. Địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT, xác nhận nhập học:

6.3.1. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019

Nộp hồ sơ ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại qui định và xác nhận nhập học tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.

6.3.2. Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

– Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.

– Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên

Bình luận