Thông tin tuyển sinh hy vọng rằng bạn sẽ trang bị cho mình được vốn từ vựng chuyên ngành IT để có áp dụng trong công việc, học tập cũng như trong cuộc sống nhé
25 từ vựng cơ bản của môn chuyên ngành công nghệ thông tin tiếng Anh
STT | TỪ VỰNG | DỊCH NGHĨA |
1 | Adware | phần mềm quảng cáo |
2 | Application | ứng dụng |
3 | Bloatware | những ứng dụng được các nhà sản xuất tích hợp vào thiết bị của họ để đưa vào cùng với hệ điều hành |
4 | Browser | trình duyệt |
5 | Bug | lỗi kỹ thuật |
6 | Cache memory | bộ nhớ cache |
7 | Cookies | Là một dạng bản ghi được tạo ra và lưu trữ tạm thời trên máy tính thông qua trình duyệt Web. |
8 | Crash | hỏng chương trình |
9 | Cursor | là một con trỏ có thể dùng để duyệt qua những bản ghi lấy về từ một câu lệnh SELECT. |
10 | Driver | điều khiển, lái, sự chuyển động |
11 | E-commerce | thương mại điện tử |
12 | thư điện tử | |
13 | FAQ | viết tắt của cụm từ Frequently Asked Questions dịch nôm na là các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi |
14 | Firewall | trong ngành mạng máy tính, bức tường lửa (tiếng Anh: firewall) là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra nhằm ngăn chặn người dùng mạng Internet truy cập các thông tin không mong muốn hoặc/và ngăn chặn người dùng từ bên ngoài truy nhập các thông tin bảo mật nằm trong mạng nội bộ. |
15 | Font | phông |
16 | Hardware | phần cứng |
17 | Homepage | trang chủ |
18 | LAN | viết tắt của Local Area Network tạm dịch là mạng máy tính nội bộ, giao tiếp này cho phép các máy tính kết nối với nhau để cùng làm việc và chia sẻ dữ liệu. |
19 | Login | đăng nhập |
20 | Backup | dữ liệu là sao chép các dữ liệu trong máy tính (hoặc tablet, smartphone…) của bạn và lưu trữ nó ở một nơi khác, phòng khi máy tính của bạn gặp vấn đề như hỏng ổ cứng, bị nhiễm virus nặng, bị mất máy… |
21 | HTML | (tiếng Anh, viết tắt cho HyperText Markup Language, hay là “Ngôn ngữ Đánh dấu Siêu văn bản”) là một ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web. |
22 | Format | định dạng đĩa |
23 | URL | đường link dẫn. |
24 | RAM | một loại bộ nhớ khả biến. |
25 | ROM | loại bộ nhớ không khả biến. |
Bình luận