Đại học Ngoại ngữ-Tin học TPHCM thông báo điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2019 (diện xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT).


Đại học Ngoại ngữ-Tin học TPHCM: Công bố điểm chuẩn học bạ 2019
|
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Điểm trúng tuyển KV3 |
Ghi chú |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Lý, Hóa; |
19.50 |
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
||||
|
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
||||
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
||||
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
28.50 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
||||
|
Văn, Sử, Tiếng Anh; |
||||
|
Văn, Địa, Tiếng Anh |
||||
|
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
22.00 |
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
||||
|
Văn, Toán, Tiếng Trung; |
||||
|
Văn, Sử, Tiếng Anh; |
||||
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
27.50 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
||||
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
||||
|
Văn, Lý, Tiếng Anh |
||||
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
27.50 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
||||
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
||||
|
Văn, Lý, Tiếng Anh |
||||
|
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
27.50 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
||||
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
||||
|
Văn, Sử, Tiếng Anh |
||||
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
18.00 |
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
||||
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
||||
|
Văn, Lý, Tiếng Anh |
||||
|
7340301 |
Kế toán |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
18.00 |
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
||||
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
||||
|
Văn, Lý, Tiếng Anh |
||||
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
21.00 |
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
||||
|
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
||||
|
Văn, Sử, Tiếng Anh |
||||
|
7810201 |
Quản trị khách sạn |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
20.00 |
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
||||
|
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
||||
|
Văn, Sử, Tiếng Anh |
||||
|
7380107 |
Luật kinh tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
18.00 |
|
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
||||
|
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
||||
|
Văn, Sử, Tiếng Anh |
||||
|
7310608 |
Đông Phương học |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
21.00 |
|
|
Văn, Toán, Tiếng Nhật; |
||||
|
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
||||
|
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Ghi chú:
* Điểm sàn xét tuyển tất cả các ngành từ 18.00 điểm.
* Điểm xét tuyển được làm tròn 0.01 (hai chữ số thập phân).
* Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.25 điểm. Cách tính điểm ưu tiên theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
* Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và thông tin nhập học tại website trường sau ngày 10/7/2019


























