THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
Ký hiệu trường: SPK
Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh;
Điện thoại: 028.3722.5724; 028.3722.2764;
Email: tuyensinh@hcmute.edu.vn; Website: tuyensinh.hcmute.edu.vn;
Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm;
1. Các ngành đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển năm 2020
2. HỆ ĐẠI TRÀ
TT |
Tên ngành đào tạo
|
Hệ đại trà | Tổ hợp môn xét tuyển (in đậm là môn chính nhân hệ số 2) | ||
Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm 2019 | |||
1 | CNKT điện, điện tử ** | 7510301D | 180 | 22.8 |
Toán, Lý, Hóa. Toán, Lý, Anh. Toán, Văn, Anh. Toán, Anh, KHTN |
2 | CNKT điện tử – viễn thông | 7510302D | 120 | 21.7 | |
3 | CNKT máy tính | 7480108D | 60 | 22.9 | |
4 | CNKT điều khiển và tự động hóa ** | 7510303D | 140 | 23.5 | |
5 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) ** | 7520212D | 50 | 20.75 | |
6 | Hệ thống nhúng và IoT | 7480118D | 50 | N.mới | |
7 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209D | 20 | 25.2 | |
8 | CN chế tạo máy * | 7510202D | 130 | 21.9 | |
9 | CNKT cơ điện tử * | 7510203D | 150 | 23.1 | |
10 | CNKT cơ khí * | 7510201D | 140 | 22.9 | |
11 | Kỹ thuật công nghiệp * | 7520117D | 50 | 19.8 | |
12 | Kỹ nghệ gỗ và nội thất ** | 7549002D | 50 | 18.5 | |
13 | CNKT công trình xây dựng* | 7510102D | 150 | 21.3 | |
14 | Kỹ thuật xây dựng công
trình giao thông * |
7580205D | 50 | 18.4 | |
15 | Quản lý xây dựng ** | 7580302D | 50 | 20.3 | |
16 | Hệ thống kỹ thuật công trình
xây dựng * |
7510106D | 50 | 19.2 | |
17 | CNKT ô tô * | 7510205D | 200 | 23.7 | |
18 | CNKT nhiệt * | 7510206D | 100 | 21.5 | |
19 | Năng lượng tái tạo ** | 7510208D | 50 | 21 | |
20 | CN thông tin | 7480201D | 180 | 23.9 | |
21 | Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D | 50 | 22.2 | |
22 | Quản lý công nghiệp | 7510601D | 120 | 22.2 | |
23 | Kế toán | 7340301D | 80 | 21.1 | |
24 | Thương mại điện tử | 7340122D | 120 | 22.4 | |
25 | Logistics và quản lý chuỗi
cung ứng |
7510605D | 120 | 23.3 | |
26 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120D | 100 | 21.6 | |
27 | Công nghệ may | 7540204D | 70 | 21.1 | |
28 | CN Kỹ thuật in | 7510801D | 60 | 20.3 | |
29 | Thiết kế đồ họa | 7210403D | 50 | 21 | Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT; Toán, Văn, Vẽ TT; Toán, Anh, Vẽ TT; Văn, Anh, Vẽ TT. |
30 | Kiến trúc | 7580101D | 60 | 20.33 | Toán, Văn, Vẽ ĐT; Toán, Lý, Vẽ ĐT; Toán, Anh, Vẽ ĐT; Văn, Anh, Vẽ ĐT. |
31 | Kiến trúc nội thất | 7580103D | 50 | N.mới | |
32 | Công nghệ vật liệu | 7510402D | 50 | 18.55 | Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh; Toán, Anh, KHTN. |
33 | CNKT môi trường | 7510406D | 50 | 19 | Toán, Lý, Hóa.
Toán, Hóa, Sinh. Toán, Hóa, Anh. Toán, Anh, KHTN. |
34 | CN thực phẩm | 7540101D | 90 | 22.2 | |
35 | CNKT hóa học | 7510401D | 90 | 22.4 | |
36 | Quản trị NH và DV ăn uống | 7810202D | 60 | 21.4 | Toán, Lý, Hóa;
Toán, Văn, Anh; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh |
37 | Thiết kế thời trang | 7210404D | 50 | 18.44 | Toán, Anh, Vẽ TT; Toán, Văn, Vẽ TT |
38 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231D | 20 | 23.04 | Toán, Văn, Anh.
Toán, Anh, KHXH |
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D | 120 | 22.3 |
2. HỆ CHẤT LƯỢNG CAO
TT |
Tên ngành đào tạo |
Dạy bằng tiếng Việt | Dạy bằng tiếng Anh |
Tổ hợp môn xét tuyển |
||
Mã ngành | Chỉ tiêu | Mã ngành | Chỉ tiêu | |||
1 | CNKT điện, điện tử ** | 7510301C | 180 | 7510301A | 60 |
Toán, Lý, Hóa. Toán, Lý, Anh. Toán, Văn, Anh. Toán, Anh, KHTN |
2 | CNKT điện tử – viễn thông | 7510302C | 120 | 7510302A | 30 | |
3 | CNKT điện tử – viễn thông (Chất lượng cao Việt – Nhật) | 7510302N | 40 | Học phí 32 triệu đồng/năm | ||
4 | CNKT máy tính | 7480108C | 90 | 7480108A | 30 | |
5 | CNKT điều khiển và tự động hóa ** | 7510303C | 120 | 7510303A | 30 | |
6 | CN chế tạo máy * | 7510202C | 150 | 7510202A | 30 | |
7 | CN chế tạo máy * (Chất lượng cao Việt – Nhật) | 7510202N | 40 | Học phí 32 triệu đồng/năm | ||
8 | CNKT cơ điện tử * | 7510203C | 180 | 7510203A | 60 | |
9 | CNKT cơ khí * | 7510201C | 140 | 7510201A | 30 | |
10 | CNKT công trình xây dựng* | 7510102C | 150 | 7510102A | 30 | |
11 | CNKT ô tô * | 7510205C | 210 | 7510205A | 60 | |
12 | CNKT nhiệt * | 7510206C | 90 | 7510206A | 30 | |
13 | CN thông tin | 7480201C | 180 | 7480201A | 60 | |
14 | Quản lý công nghiệp | 7510601C | 120 | 7510601A | 30 | |
15 | Kế toán | 7340301C | 90 | |||
16 | Công nghệ may | 7540204C | 90 | |||
17 | CN Kỹ thuật in | 7510801C | 90 | |||
18 | CNKT môi trường | 7510406C | 30 | Toán, Lý, Hóa. Toán, Hóa, Sinh. Toán, Hóa, Anh. Toán, Anh, KHTN | ||
19 | CN thực phẩm | 7540101C | 90 | 7540101A | 30 |
Ghi chú:
Cấp học bổng học kỳ 1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho nữ học 10 ngành kỹ thuật (*); 25% nữ học 6 ngành kỹ thuật (**)
3. Phương thức xét tuyển
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) Quốc gia năm 2020 (xét vào học hệ đại trà hoặc hệ chất lượng cao).
– Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên (xét vào học hệ chất lượng cao).
– Xét tuyển kết hợp kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 và tổ chức thi riêng đối với 4 ngành: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất.
4. Hình thức xét tuyển
Dựa vào kết quả điểm thi THPT quốc gia năm 2020 (không bảo lưu kết quả trước năm 2020). Điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2020 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp.
ĐXT1 = ∑ Điểm THPT môn thi i + Điểm ưu tiên
Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2; ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn Vẽ nhân hệ số 2. Điểm ưu tiên không nhân hệ số.
ĐXT2 = (Điểm THPT môn 1 + Điểm THPT môn 2 + 2 * Điểm THPT tiếng Anh hoặc Điểm năng khiếu) * ¾ + Điểm ưu tiên
5. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
TT | Nội dung xét | Điều kiện | Tiêu chuẩn | Chỉ tiêu ngành |
1 | Xét chứng nhận | Học sinh giỏi (Toán; Lý; Hóa; Văn; Anh; Sinh) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật | Giải 1, 2, 3 quốc gia hoặc quốc tế | 2% |
2 | Xét chứng nhận | Học sinh giỏi (Toán; Lý; Hóa; Văn; Anh; Sinh) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật | Giải 1 cấp tỉnh: Đại trà hoặc chất lượng cao (CLC) |
3% |
Giải 2, 3 cấp tỉnh: CLC | ||||
3 | Xét trung bình học bạ 5 học kỳ (trừ HK2 lớp 12) | Học sinh trường chuyên, năng khiếu | Đại trà: 7.0 trở lên |
10% |
CLC: 6.5 trở lên | ||||
4 | Xét trung bình học bạ 5 học kỳ (trừ HK2 lớp 12) | Tốp 200 trong cả nước; Trường có ký kết – do Hiệu trưởng xét chọn | Đại trà: 7.5 trở lên | 5% |
Chất lượng cao: 7.0 trở lên | ||||
5 |
Xét điểm IELTS quốc tế |
Các ngành của hệ đại trà hoặc CLC | Điểm IELTS ≥ 5.0 | 5% |
Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh | Điểm IELTS ≥ 6.0 | 10% | ||
6 | Điểm SAT quốc tế | Các ngành của hệ đại trà hoặc CLC | Điểm SAT ≥ 800 | 2% |
7 |
Robot và trí tuệ nhân tạo, học bằng tiếng Anh | Miễn 100% học phí năm nhất, năm 2 trở đi xét điểm theo học kỳ. Học phí 19,5 triệu/năm | Điểm thi THPT 2020 ≥ 23 (ưu tiên học sinh trường chuyên và có điểm IELTS quốc tế) |
20 học sinh |
6. Chính sách khuyến khích tài năng
– Cấp học bổng khuyến tài cho thí sinh có tổng điểm thi THPT quốc gia 2020 (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) của 3 môn xét tuyển từ 26 điểm trở lên, cứ mỗi điểm 1.000.000đ (Mỗi ngành tối đa 1 thí sinh).
– Cấp học bổng học kỳ 1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho thí sinh thuộc trường chuyên, năng khiếu và học sinh trường liên kết có thư giới thiệu của Hiệu trưởng; 50% nữ học 10 ngành kỹ thuật (*); 25% nữ học 6 ngành kỹ thuật (**). Các học kỳ tiếp theo căn cứ vào kết quả học tập để xét giảm học phí.
– Năm 2020 Trường dành 32 tỷ đồng để cấp học bổng cho sinh viên (học bổng toàn phần 100%, học bổng bán phần 50%, học bổng xuất sắc 120% học phí).
– Gia đình có con thứ hai đang học tại trường sẽ giảm 20% học phí.
7. Học phí:Đại học hệ đại trà: 17,5 – 19,5 triệu đồng/năm; chất lượng cao tiếng Việt: 28 – 30 triệu đồng/năm; chất lượng cao tiếng Anh: 32 triệu đồng/năm; Lớp chất lượng cao Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật, học phí 32 triệu đồng/năm; Ngành Sư phạm tiếng Anh miễn học phí. Các ngành đào tạo có phụ lục đính kèm.
8. Nộp hồ sơ xét học bạ, ưu tiên xét tuyển thẳng
– Hồ sơ: Phiếu khai và in tại http://xettuyen.hcmute.edu.vn/#/home; Học bạ THPT phô tô có chứng thực; Giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ anh văn (nếu có).
– Thời gian nộp hồ sơ: 27/3 – 03/7/2020.
– Phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ. Nộp trực tiếp hoặc có thể bỏ vào phong bì gửi cùng với phiếu đăng ký hoặc qua tài khoản: 31410001800857 – Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Đông Sài Gòn – đơn vị thụ hưởng: trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM – Nội dung: họ tên và số chứng minh nhân dân của thí sinh.
– Nộp trực tiếp hoặc theo đường bưu điện: Phòng Tuyển sinh và công tác sinh viên, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM; 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh; 028.3722.5724; 028.3722.2764; Facebook: Tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM; Email: tuyensinh@hcmute.edu.vn; Website: tuyensinh.hcmute.edu.vn;
Liên hệ: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh;
028.3722.5724; 028.3722.2764; Facebook: Tuyển sinh ĐH SPKT TP HCM
Email: tuyensinh@hcmute.edu.vn; Website: tuyensinh.hcmute.edu.vn;
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại: