THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM NĂM 2020

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*********

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM

Mã trường: DDP

Địa chỉ:   704 Phan Đình Phùng, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Điện thoại: 02606 509 559

Email: tuyensinhudck@kontum.udn.vn

Website: ts.kontum.udn.vn

1. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA 2020

TT Tên ngành/

Nhóm ngành

Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp
1 Quản trị kinh Doanh 7340101 25  1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Địa lý + GDCD
3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A09
3. C00
4. D01
2 Kế Toán 7340301 25  1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Địa lý + GDCD
3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A09
3. C00
4. D01
3 Luật kinh tế 7380107 30  1.Toán + Vật lý + Hóa học
2.Toán + Địa lý + GDCD
3.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4.Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A09
3. C00
4. D01
4 Công nghệ sinh học 7420201 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
4. Toán + Hóa học + Sinh học
1. A00
2. D07
3. D08
4. B00
5 Công nghệ thông tin 7480201 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. A04
4. D01
6 Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
7580201 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. A04
4. D01
7 Quản lý nhà nước 7310205 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A09
3. C00
4. D01
8 Kinh tế phát triển 7310105 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A09
3. C00
4. D01
9 Giáo dục Tiểu học 7140202 30 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Địa lý + GDCD
3. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A09
3. C00
4. D01

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Không

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau

Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT quốc gia

2. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT:

TT Tên ngành/

Nhóm ngành

Mã ĐKXT Chỉ tiêu
dự kiến
Tổ hợp xét tuyển
1 Quản trị kinh Doanh 7340101 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
2 Kế Toán 7340301 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
3. Toán + Ngữ văn + Địa lý
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
3 Luật kinh tế 7380107 30 1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + GDCD
4 Công nghệ sinh học 7420201 20 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Sinh học
3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Toán + Sinh học + Địa lý
5 Công nghệ thông tin 7480201 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Sinh học
3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Toán + Sinh học + Địa lý
6 Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
7580201 25 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Sinh học
3. Toán + Vật lý + Địa lý
4. Toán + Sinh học + Địa lý
7 Quản lý nhà nước 7310205 25 1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + GDCD
8 Kinh tế phát triển 7310105 25 1. Toán + Địa lý + GDCD
2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
3. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh
4. Toán + Ngữ văn + GDCD

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Không

Ngưỡng ĐBCL đầu vào: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00

 GHI CHÚ: Số lượng sinh viên tối thiểu để mở lớp đối với mỗi ngành: >= 15 sinh viên

 

Bình luận