THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU
Mã trường: BVU
Các cơ sở của Trường:
+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
+ Cở sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điện thoại: 0254.730 5456
Website: bvu.edu.vn.
Tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020 như sau:
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
– Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
– Phương thức 2: Xét học bạ THPT theo tổ hợp môn xét tuyển
– Phương thức 3: Xét điểm trung bình các học kỳ THPT
– Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh năm 2020
– Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
1. Các ngành, chuyên ngành
Năm 2020, BVU tuyển sinh 17 ngành, 55 chuyên ngành; Thời gian đào tạo 3,5 năm, riêng ngành Điều dưỡng 4 năm (sinh viên có thể rút ngắn hoặc kéo dài thời gian học).
Danh mục ngành, chuyên ngành, tổ hợp xét tuyển
TT | Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành➤ Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng ➤ Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế ➤ Quản lý dịch vụ vận tải ➤ Thương mại điện tử |
7510605 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Luật, 3 chuyên ngành
➤ Luật kinh tế ➤ Luật thương mại quốc tế ➤ Luật hành chính |
7380101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 | Kế toán, 2 chuyên ngành:
➤ Kế toán kiểm toán ➤ Kế toán tài chính |
7340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 | Quản trị kinh doanh, 7 chuyên ngành:
➤ Quản trị doanh nghiệp ➤ Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn ➤ Kinh doanh quốc tế ➤ Quản trị marketing và tổ chức sự kiện ➤ Quản trị Tài chính – Ngân hàng ➤ Quản trị truyền thông đa phương tiện ➤ Kinh doanh kỹ thuật số |
7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Đông phương học, 7 chuyên ngành
➤ Ngôn ngữ Nhật Bản ➤ Ngôn ngữ Hàn Quốc ➤ Ngôn ngữ Trung Quốc ➤ Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học) ➤ Văn hóa du lịch ➤ Văn hóa truyền thông ➤ Quan hệ công chúng |
7310608 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) |
6 | Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:
➤ Tiếng Anh thương mại ➤ Tiếng Anh du lịch ➤ Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
7 | Tâm lý học, 3 chuyên ngành:
➤ Tâm lý học ➤ Tâm lý trị liệu ➤ Tâm lý lâm sàng |
7310401 | C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 3 chuyên ngành:➤ Điện công nghiệp và dân dụng ➤ Điện tử công nghiệp ➤ Điều khiển và tự động hoá |
7510301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành:
➤ Công nghệ thông tin ➤ Quản trị mạng và an toàn thông tin ➤ Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành:➤ Xây dựng dân dụng và công nghiệp ➤ Thiết kế nội thất ➤ Xây dựng công trình giao thông |
7510102 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:
➤ Cơ điện tử ➤ Cơ khí chế tạo máy ➤ Cơ khí ô tô |
7510201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 | Công nghệ kỹ thuật hoá học,
6 chuyên ngành: ➤ Hóa công nghiệp ➤ Hóa phân tích ➤ Hóa dược – Hóa mỹ phẩm ➤ Công nghệ môi trường ➤ Công nghệ hóa dầu ➤ Công nghệ vật liệu |
7510401 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A06: Toán, Hóa học, Địa lý A01: Toán, Lý, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
13 | Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:
➤ Công nghệ thực phẩm ➤ Quản lý chất lượng thực phẩm ➤ Quản lý sản xuất và kinh doanh thực phẩm |
7540101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15 | Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành
➤ Quản trị Khách sạn ➤ Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
7810201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 | Điều dưỡng (*) | 7720301 | B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học |
(*): Ngành dự kiến tuyển mới.
2. Chi tiết các phương thức tuyển sinh
Thí sinh có thể đồng thời đăng ký xét tuyển(ĐKXT) nhiều phương thức dưới đây
2.1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
– Thí sinh ĐKXT vào mã trường BVU theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
– Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (thang điểm 10) theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2020.
– Có điểm thi tốt nghiệp đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do BVU quy định.
2.2. Xét học bạ THPT theo tổ hợp xét tuyển (3 môn)
– Điều kiện: Tổng điểm trung bình 2 học kỳ của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của từng ngành tại Bảng 1 từ 18 điểm trở lên, riêng ngành Điều dưỡng từ 19,5 điểm trở lên. Thí sinh chọn một trong 3 cách thức sau:
a) Học kỳ 2 lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12.
b) Học kỳ 2 lớp 11 và Học kỳ 2 lớp 12
c) Học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12.
2.3. Xét học bạ theo tổng điểm trung bình các học kỳ
a. Tổng điểm trung bình 3 trong 5 học kỳ (HK)
– Điều kiện: Thí sinh có tổng điểm trung bình HK 1 lớp 12 và 2 trong 4 HK lớp 10, lớp 11 (HK1 lớp 12 là cố định, thí sinh chọn 2 trong 4 HK còn lại có ĐTB cao nhất) từ 18 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 19,5 điểm trở lên.
b. Tổng điểm trung bình 3 năm THPT
– Điều kiện: Thí sinh có tổng điểm trung bình Lớp 10, Lớp 11, Lớp 12 từ 18 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng từ 19,5 điểm trở lên.
– Thời gian nhận hồ sơ, xét tuyển:
Đợt | Thời gian nhận hồ sơ | Xét tuyển, công bố kết quả |
1 | 16/3 – 31/5/2020 | 05/6/2020 |
2 | 06/6 – 25/7/2020 | 30/7/2020 |
3 | 01/8 – 25/8/2020 | 30/8/2020 |
4 | 03/9 – 20/9/2020 | 22/9/2020 |
5 | 25/9 – 05/10/2020 | 10/10/2020 |
Điểm mới: Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT hoặc học sinh lớp 12 chưa có bằng tốt nghiệp, tìm hiểu, lựa chọn ngành học và cách thức đăng ký phù hợp (nộp Phiếu đăng ký xét tuyển và Bảng ghi kết quả học tập 5 học kỳ có đóng dấu của Trường THPT) ngay từ Đợt 1 để có nhiều cơ hội trúng tuyển. Nhà trường xét tuyển và thông báo TRÚNG TUYỂN CÓ ĐIỀU KIỆN nếu thí sinh đạt số điểm quy định nêu trên (sau đó nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời để được xét cấp giấy báo trúng tuyển chính thức).
Để biết ngay kết quả xét tuyển, thí sinh vui lòng đăng ký tại website tuyensinh.bvu.edu.vn.
✔ Hồ sơ gồm có:
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của BVU, thí sinh nhận tại Văn phòng tuyển sinh hoặc tải trên web bvu.edu.vn).
– Bản photo công chứng học bạ THPT; bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT; các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
2.4. Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020
– Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM (theo thang điểm 1200) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
– Thí sinh dự thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM và có kết quả đạt ngưỡng điểm xét tuyển do BVU quy định.
✔ Thời gian thi: Theo quy định của ĐHQG TP.HCM
✔ Hồ sơ gồm có:
– Phiếu ĐKXT (theo mẫu của BVU);
– Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của ĐHQG TP.HCM;
– Bản sao bằng/giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (nộp khi nhập học).
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
2.5. Xét tuyển thẳng:
– Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh năm 2020 của Bộ GD&ĐT.
– Học sinh tốt nghiệp từ các trường THPT chuyên trong cả nước có kết quả học tập lớp 12 xếp loại giỏi.
– Học sinh tốt nghiệp THPT, có kết quả học tập 3 năm THPT xếp loại giỏi.
– Học sinh tốt nghiệp bậc THPT ở nước ngoài.
3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
3.1. Phương thức 1, 2, 3:
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
3.2. Phương thức 4:
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.
4. Các hình thức đăng ký xét tuyển
– Đăng ký trực tuyến tại website: tuyensinh.bvu.edu.vn
– Gửi hồ sơ qua zalo: 035.994.68.68
– Nộp tại Văn phòng tuyển sinh BVU – 80 Trương Công Trương Công Định, Phường 3, Vũng Tàu.
– Nộp qua đường bưu điện theo địa chỉ Văn phòng tuyển sinh nêu trên.
5. Hướng dẫn thủ tục nhập học
Thí sinh trúng tuyển nộp các giấy tờ sau đây:
– Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020.
– Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (thí sinh tốt nghiệp năm 2020)
– Bản chính Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 của ĐHQG TP.HCM (thí sinh trúng tuyển phương thức 4).
– Thời gian nhập học, học phí: Ghi cụ thể trong Giấy báo trúng tuyển.
II. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG QUỐC TẾ
1. Ngành đào tạo
TT | Tên ngành / chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh
chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Quản trị khách sạn
chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
7810201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7480201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tính vượt trội của chương trình: – Chương trình được xây dựng có tham khảo, đối sánh với các chương trình quốc tế của một số ĐH trong và ngoài nước – Ban giảng huấn gồm các giảng viên trình độ cao được đào tạo từ các trường ĐH danh tiếng – Phòng học được trang bị tối ưu với các thiết bị và phương tiện giảng dạy hiện đại – Sĩ số lớp học không quá 30 sinh viên – Tăng cường tiếng Anh ngay từ năm đầu để tiến đến các môn học được giảng dạy 100% bằng tiếng Anh ở năm cuối. – Sinh viên khi tốt nghiệp, ngoài kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp đạt đẳng cấp quốc tế còn sở hữu trình độ tiếng Anh lưu loát đủ để làm việc trong môi trường quốc tế và học tiếp ở bậc học cao hơn – Đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao cho các nhà tuyển dụng “khó tính” trong và ngoài nước – Tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân, hình thức đào tạo chính quy chất lượng quốc tế (ghi trong Phụ lục văn bằng) |
2. Phương thức tuyển sinh, chế độ ưu tiên, đăng ký xét tuyển: Như tuyển sinh đại học chính quy
III. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2 BẰNG VIỆT NAM
- Ngành đào tạo
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh | 7340101
7220201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
2 | Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh | 7810201
7220201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
3 | Công nghệ thông tin & Ngôn ngữ Anh | 7480201
7220201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh | 7510605
7220201 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
Tính vượt trội của chương trình: – Được miễn 68 – 80 tín chỉ các học phần trùng nhau hoặc tương đương của chương trình đào tạo thứ 2. – Chỉ trong vòng 4,5 – 5 năm, sinh viên được cấp 2 bằng khi hoàn thành 2 chương trình đào tạo |
2. Phương thức tuyển sinh, chế độ ưu tiên, đăng ký xét tuyển:như tuyển sinh đại học chính quy
IV. HỌC BỔNG VÀ CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
1. Học bổng: TỔNG GIÁ TRỊ LÊN ĐẾN 10 TỶ ĐỒNG.
Stt | Loại học bổng | Tiêu chí | Số lượng (suất) |
Trị giá/Ghi chú |
1 | Học bổng nhập học sớm | Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ trước 31/5/2020 và nhập học trước 10/9/2020 | 200 | 1 triệu/suất (áp dụng cho 200 thí sinh đầu tiên) |
2 | Học bổng kết nối các trường THPT | Học sinh lớp 12 năm học 2019-2020 các trường THPT tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Đồng Nai xét tuyển vào BVU với kết quả cao | 200 | 1 -3 triệu/suất |
3 | Học bổng phát triển tài năng | Sinh viên đã đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; giải Nhất cấp tỉnh các môn KHTN, KHXH bậc THPT | 10 | 100% học phí toàn khóa, duy trì học kỳ sau nếu ĐTB chung học kỳ trước >=8,0 |
Sinh viên đã đoạt giải Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh các môn KHTN, KHXH bậc THPT | 30 | 100% học phí năm nhất; duy trì học kỳ sau nếu ĐTB chung học kỳ trước >=8,0 | ||
Sinh viên có điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp XT >=27 hoặc XT học bạ >=28 | 100 | 100% học phí học kỳ 1 | ||
Sinh viên có điểm thi tốt nghiệp THPT >=26 hoặc XT học bạ >=27 | 200 | 50% học phí học kỳ 1 | ||
4 | Học bổng toả sáng năng khiếu | Sinh viên đã đoạt giải Nhất, Nhì Ba cấp tỉnh trở lên tại các cuộc thi âm nhạc, thể dục thể thao khi học THPT | 50 | Tương ứng 100%; 75%; 50% học phí học kỳ 1 |
5 | Học bổng Miss University | Dành tặng Voucher học sinh đăng ký học tại BVU (Trường THPT bình chọn) | 10 | 10 triệu và 5 triệu/suất |
6 | Học bổng khuyến học, khuyến tài | Xét cấp từng học kỳ theo kết quả học tập, rèn luyện, hoàn cảnh gia đình của sinh viên | Theo quy định xét cấp học bổng | 3 – 5 tỷ đồng/năm |
7 | Học bổng doanh nghiệp | Xét cấp từng học kỳ và toàn khóa học | 20 | Trên 1 tỷ đồng/năm |
Ghi chú: Sinh viên đạt nhiều học bổng sẽ nhận học bổng có giá trị cao nhất.
2. Các chính sách hỗ trợ sinh viên
– Sinh viên thuộc diện chính sách được hưởng chế độ miễn, giảm học phí theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
– Sinh viên được vay vốn tín dụng lên đến 25 triệu/năm theo Quyết định 1656/QĐ-TTg, ngày 19/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ.
– Sinh viên được xét cấp kinh phí để nghiên cứu, triển khai các đề tài khoa học có tính sáng tạo và khả thi cao.
– Sinh viên được thực tập và có cơ hội làm việc ngay sau khi tốt nghiệp tại hơn 300 doanh nghiệp đã hợp tác với BVU.
– Và cùng nhiều chính sách hỗ trợ khác của Tập đoàn Nguyễn Hoàng và của BVU.
V. LÝ DO GIÚP BẠN CHỌN BVU
- BVU được kiểm định quốc gia và xếp hạng quốc tế
Trường được kiểm định quốc gia, thuộc Top 10 các trường ĐH tư thục Việt Nam và Top 70 các trường ĐH Việt Nam theo xếp hạng quốc tế.
- Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao và thu nhập tốt
95% – 100% sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập dao động từ 8 – 20 triệu/tháng.
- Ngành học đa dạng, kỹ năng tiếng Anh vượt bậc
18 ngành, 55 chuyên ngành phù hợp với xu thế; 30 tín chỉ học tiếng Anh đạt 550 điểm TOEIC quốc tế.
- Học bổng hấp dẫn, học phí phù hợp
07 gói học bổng với trị giá gần 10 tỷ đồng cho năm học 2020-2021; Học phí phù hợp so với thứ hạng chất lượng của Trường (625.000đ/tín chỉ).
- Campus mới đẹp và hiện đại bậc nhất
Campus mới được động thổ năm nay và hoạt động vào năm 2021
- Môi trường trải nghiệm tuyệt vời
Học tập tại thành phố biển Xanh – Sạch – Đẹp; đời sống cao, đa văn hóa, kết nối giao lưu quốc tế.
Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Phòng Truyền thông – Tuyển sinh
Địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, TP. Vũng Tàu
Hotline: 1900.633.069 – Zalo: 035.994.68.68
Email: tuyensinh@bvu.edu.vn; pr@bvu.edu.vn
Website: tuyensinh.bvu.edu.vn
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN TẠI ĐÂY
Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020, các bạn cùng tham khảo nhé.
Nguồn: thongtintuyensinh.vn