THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018 – Học viện Nông nghiệp Việt Nam

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2018
*******

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Mã trường: HVN

Địa chỉ:  Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội

Điện thoại:  024 6261 7578 / 024 6261 7520

Website: www.vnua.edu.vn; http://tuyensinh.vnua.edu.vn

TT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊU CHUẨN
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
80
2 7620105 Chăn nuôi A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
410
3 7620110 Khoa học cây trồng A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
190
4 7620103 Khoa học đất A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
50
5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
50
6 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
90
7 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
60
8 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
55
9 7620116 Phát triển nông thôn A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
50
10 7640101 Thú y A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
940
11 7420201 Công nghệ sinh học A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
330
12 7480201 Công nghệ thông tin A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)
105
13 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
60
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
270
15 7540108 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
60
16 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)
50
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)
50
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)
50
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)
50
20 7520201 Kỹ thuật điện A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)
125
21 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
A02 (Toán, Lý, Sinh)
C01 (Toán, Lý, Văn)
50
22 7310101 Kinh tế A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
400
23 7310104 Kinh tế đầu tư A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
90
24 7340301 Kế toán A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)
420
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
C02 (Văn, Toán, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
180
26 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)
D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
135
27 7310301 Xã hội học A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
170
28 7440301 Khoa học môi trường A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
280
29 7850103 Quản lý đất đai A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
420
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN (giảng dạy bằng tiếng Anh)
1 7620111 Khoa học cây trồng tiên tiến A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
50
2 7340102  Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
50
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (giảng dạy bằng tiếng Anh)
1 7420201 Công nghệ sinh học chất lượng cao A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
50
2 7620115 Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
50
3 7310101 Kinh tế tài chính chất lượng cao A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
50
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP (POHE)
1 7620105 Chăn nuôi A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
50
2 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
60
3 7620101 Nông nghiệp A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
50
4 7620116 Phát triển nông thôn A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
50
5 7420201 Công nghệ sinh học A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
60
6 7480201 Công nghệ thông tin A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)
50
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)
50
8 7340301 Kế toán A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
C01 (Toán, Lý, Văn)
50
9 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Sinh, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)
50
TỔNG 5990

PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển thẳng

  1. a) Đối tượng 1:Các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  2. b) Đối tượng 2:Thí sinh tốt nghiệp và có kết quả học tập ở bậc THPT đáp ứng được 1 trong các điều kiện sau đây của Học viện (thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng được ưu tiên học đúng ngành đăng ký):

(1) Trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; đạt giải nhất, nhì, ba và khuyến khích trong số các môn thi học sinh giỏi cấp thành phố/tỉnh;

(2) Học lực giỏi 1 năm và có kết quả điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS  ≥  50 / TOEFL PBT ≥ 480/ TOEFL CBT  ≥ 173/ TOEFL IBT ≥ 61/ TOEIC ≥ 600;

(3) Học lực loại giỏi từ 2 năm trở lên trong 3 năm học THPT;

(4) Học lực loại khá trở lên của ít nhất 5 học kỳ (HK) trong 6 HK của THPT:

– Thí sinh thuộc trường THPT chuyên được tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Học viện

– Thí sinh không thuộc trường THPT chuyên chỉ được tuyển thẳng vào nhóm ngành 3 của Học viện (Danh mục các ngành tuyển thẳng), trừ trường hợp thí sinh có 2 HK đạt học sinh giỏi có thể được xem xét tuyển thẳng vào nhóm ngành khác nếu còn chỉ tiêu. Tuy nhiên Học viện có thể hỗ trợ  tư vấn, tạo điều kiện đối đa để thí sinh có thể học đúng ngành học mà mình muốn/yêu thích.

PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT lớp 11, 12 (Xét học bạ)

Học viện xét tuyển 3 đợt như sau:

  1. a) Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 03 học kỳ (HK1 và HK2 lớp 11, HK1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

– Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2018 hoặc các năm trước tại các trường THPT trên cả nước

– Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn của 3 học kỳ theo tổ hợp xét tuyển đạt đủ điều kiện được quy định theo ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển. Cách tính như sau:

ĐTB môn i = (ĐTB môn i HK1 lớp 11 + ĐTB môn i HK2 lớp 11 + ĐTB môn i HK1 lớp 12)/3

Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3+ Điểm ưu tiên (nếu có)

  1. b) Đợt 2 và 3:Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển

– Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2018 hoặc các năm trước tại các trường THPT trên cả nước.

– Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt đủ điều kiện được quy định theo ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển.

Điểm xét tuyển = ĐTBn môn 1 + ĐTBn môn 2 + ĐTBn môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Danh mục các ngành và điều kiện xét tuyển kết quả học tập

Tổ chức tuyển sinh (theo phương thức 1 và 2)

  1. a) Thời gian nhận hồ sơ, thông báo kết quả và xác nhận nhập học
TT Thời gian Xét tuyển thẳng và học bạ Đợt 3: Xét học bạ
Đợt 1 Đợt 2
1 Nhận hồ sơ xét tuyển 10/3/2018 – 25/4/2018 26/4/2018 – 26/5/2018 01/7/2018 – 01/8/2018
2 Thông báo kết quả xét tuyển 29/4/2018 30/5/2018 05/8/2018
3 Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học 06 – 10/5/2018 08 -10/6/2018 10-15/8/2018
  1. b) Hồ sơ xét tuyển:
TT Hồ sơ gồm Tuyển thẳng Xét học bạ
Đợt 1 & 2 Đợt 3
1 Phiếu đăng ký xét tuyển BB BB BB
2 Bản photo học bạ THPT Nếu có Nếu có Nếu có
3 Bản photo CC tiếng Anh quốc tế Nếu có
4 Bản photo giấy chứng nhận kết quả (giấy khen) liên quan đến các kỳ thi học sinh giỏi tỉnh/thành phố/quốc gia, Olympic, cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc gia… Nếu có
5 Bản photo các giấy tờ ưu tiên Nếu có Nếu có Nếu có

Hồ sơ photo không cần xác nhận công chứng, Học viện sẽ kiểm tra và đối chiếu hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học.

Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển thẳng và xét học bạ đợt 1

Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển thẳng và xét học bạ đợt 2

Mẫu phiếu đăng ký xét học bạ đợt 3

  1. c) Cách thức nộp hồ sơ:

Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách thức sau:

+ Trực tuyến tại website: http://tuyensinh.vnua.edu.vn;

+ Tại Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (phòng 121, tầng 1, Nhà hành chính);

+ Chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội.

  1. d) Nguyên tắc xét tuyển đối với phương thức xét tuyển học bạ

Mỗi thí sinh được đăng kí 2 nguyện vọng (NV) xét tuyển theo thứ tự ưu tiên. Thí sinh trúng tuyển ưu tiên 1 sẽ không được xét ưu tiên 2.

Điểm xét tuyển theo thang 30 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) theo mức từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu/chỉ tiêu còn lại phân cho từng ngành của phương thức này; nếu không trúng tuyển NV1 và NV2 nhưng vẫn đủ điểm trúng tuyển vào Học viện thì thí sinh sẽ được xét tuyển tiếp vào các ngành học khác còn chỉ tiêu tuyển sinh theo lựa chọn của thí sinh.

PHƯƠNG THỨC 3: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018 (theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Danh mục các ngành và điều kiện xét tuyển theo phương thức 3 .

THÔNG TIN VỀ HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG

Thông tin về học phí :

Nhóm ngành (nhóm ngành của khoa) Mức học phí /năm học
Nông nghiệp và Khoa học xã hội (Nông học, Chăn nuôi, Thủy sản, Quản lý đất đai, Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh) 8,65 triệu đồng
Công nghệ (CNSH,CNTT, CNTP, Cơ điện, Môi trường) 10,30 triệu đồng
Thú y 12,80 triệu đồng

Ghi chú: Học phí các năm tới sẽ theo lộ trình và quy định của Nhà nước (theo Nghị định 86).

Thông tin học bổng :

Học viện đã giành chương trình rất đặc biệt về học bổng/ du học/ đào tạo quốc tế/ cơ hội việc làm thêm cho tân sinh viên khóa 63 với: 300 suất học bổng dành cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng; 300 suất học bổng dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1; 200 suất học bổng dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 2; 200 suất học bổng/ 200 cơ hội bố trí việc làm thêm dành cho thí sinh có hoàn cảnh khó khăn và học bổng hỗ trợ các vùng miền; 50 suất học bổng dành cho thí sinh thi THPT đạt điểm cao; 1200 cơ hội học tập nước ngoài ngắn hạn và dài hạn; 12000 cơ hội việc làm thêm ở các công ty, doanh nghiệp và tại học viện. Những trường hợp được ưu tiên xét học bổng, du học/ đào tạo quốc tế/ cơ hội việc làm thêm bao gồm: Thí sinh được tuyển thẳng và thí sinh trúng tuyển vào Học viện theo phương thức 2 xác nhận nhập học ở đợt 1 và đợt 2;  Thí sinh có kết quả thi THPT quốc gia cao đăng ký xét tuyển vào Học viện và xác nhận nhập học sớm.

Hàng năm, Học viện dành 17 tỷ đồng làm học bổng khuyến khích học tập cho sinh viên học tập tại Học viện.

Để được tư vấn đầy đủ về thông tin tuyển sinh năm 2018, xin liên hệ với số điện thoại: 024 6261 7578 / 024 6261 7520 hoặc 0961.9282. 39/0961.9266.39/0901.639.266.

Để được tư vấn cơ hội nhận học bổng và các chương trình ưu đãi cho tân sinh viên khóa 63, xin liên hệ với số điện thoại: 0961 926 839 / 0961 926 639 / 0901 639 266.

Địa chỉ liên hệ: Học viện Nông nghiệp Việt Nam; Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội

Website: www.vnua.edu.vn; http://tuyensinh.vnua.edu.vn

Facebook: www.facebook.com/hocviennongnghiep

Bình luận