Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017
********
* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
* Ký hiệu trường: HUI
* Địa chỉ: Số: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q.Gò Vấp, Tp.HCM;
* Điện thoại: (08) 3985 0578; 9851932; 8955858 – FAX: (08) 38946268;
* Website: www.iuh.edu.vn;
* Email: tuyensinh@iuh.edu.vn
- Đối tượng tuyển sinh: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
- Ngành tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển:
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
52510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
280
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
52510301C
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đại học Chất lượng cao |
80
|
|
52510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Nhóm ngành Công nghệ Điện tử gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông; Công nghệ kỹ thuật máy tính |
320
|
|
52510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Đại học chất lượng cao |
40 | |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 120 | |
52510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đại học Chất lượng cao |
40 | |
52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 60 | |
52510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Đại học chất lượng cao |
40 | |
52510202 | Công nghệ chế tạo máy | 130 | |
52510202C | Công nghệ chế tạo máy Đại học chất lượng cao |
40 | |
52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 335 | |
52510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 140 | |
52580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
130
|
|
52540204 | Công nghệ may | 140 |
Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
52210404 | Thiết kế thời trang | 70 | |
52480201
|
Công nghệ thông tin Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin |
380
|
|
52480201C
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin tuyển sinh ngành Kỹ thuật phần mềm Đại học chất lượng cao |
120
|
|
52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 310 | Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
52510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học Đại học chất lượng cao |
80 | |
52540102
|
Công nghệ thực phẩm Nhóm ngành Thực phẩm gồm 03 ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
175
|
|
52540102C | Công nghệ thực phẩm Đại học chất lượng cao |
40 | |
52420201 | Công nghệ sinh học | 120 | |
52420201C | Công nghệ sinh học Đại học chất lượng cao |
40 | |
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường Nhóm ngành Môi trường gồm 03 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường; Khoa học môi trường |
858
|
|
52510406C
|
Nhóm ngành Môi trường tuyển sinh 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường Đại học chất lượng cao |
80
|
|
52340301
|
Kế toán Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán |
322
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, KH xã hội, Tiếng Anh
|
52340301C | Kế toán Đại học chất lượng cao |
200 | |
52340201
|
Tài chính – Ngân hàng Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
345
|
|
52340201C
|
Ngành Tài chính ngân hàng tuyển sinh 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp Đại học chất lượng cao |
160
|
|
52340115 | Marketing | 140 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, KH xã hội, Tiếng Anh
|
52340115C | Marketing Đại học chất lượng cao |
40 | |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 280 | |
52340101C | Quản trị kinh doanh Đại học chất lượng cao |
200 | |
52340107 | Quản trị khách sạn | 70 | |
52340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 70 | |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 70 | |
52340120 | Kinh doanh quốc tế | 140 | |
52340120C | Kinh doanh quốc tế Đại học chất lượng cao |
40 | |
52340122
|
Thương mại điện tử
|
70
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh |
52380107 | Luật kinh tế | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, KH xã hội, Tiếng Anh |
52380108
|
Luật quốc tế
|
60
|
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
480
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Toán, KH xã hội, Tiếng Anh |
Ghi chú: Môn in chữ đậm là môn chính
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Điểm xét tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hệ đại học năm 2017 do Bộ Giáo Dục và Đào tạo quy định.
- Căn cứ xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (được làm tròn đến 0,25 và không nhân hệ số); cộng với điểm ưu tiên đối tượng, điểm ưu tiên khu vực (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Điểm bài thi Khoa học tự nhiên và điểm bài thi Khoa học xã hội là điểm trung bình chung của các môn thi thành phần.
+ Điều kiện phụ: Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo điều kiện phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển (nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn).
+ Không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển.
- Tổ chức tuyển sinh:
– Thời gian xét tuyển nguyện vọng 1 theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Thời gian xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho mỗi đợt: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Hình thức nhận ĐKXT: Đăng ký xét tuyển online trên hệ thống Cổng thông tin điện tử Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường và qua đường bưu điện.
– Tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo theo bảng 2.4 Danh sách các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh ở trên.
- Chính sách ưu tiên:
Theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2017.
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
– Năm 2017 dự kiến mức thu học phí hệ Đại học chính quy 16,5 triệu đồng/sv.
– Học phí năm 2017 tăng 11% so với năm 2016 (16,5n triệu đồng/14,8 triệu đồng), các năm về sau dự kiến tăng 6% mỗi năm.