Điểm chuẩn các ngành Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên từ 13 đến 16 điểm. Thông tin chi tiết xin mời xem dưới đây.
Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông 2019
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04, D01, D10, D15 | 13.5 |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01, C01, C02, D01 | 13 |
3 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | C04, D01, D10, D15 | 13.5 |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, C00, C04, D01 | 13 |
5 | 7340122_DT | Thương mại điện tử (Theo đặt hàng Doanh nghiệp) | A00, C00, C04, D01 | 15 |
6 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, C00, C04, D01 | 13.5 |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00, C00, C04, D01 | 13 |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, C02, D01 | 14 |
9 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, C02, D01 | 13.5 |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, C02, D01 | 13 |
11 | 7480103_DT | Kỹ thuật phần mềm (Theo đặt hàng Doanh nghiệp) | A00, A01, C02, D01 | 14 |
12 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, C02, D01 | 16 |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, C01, D01 | 13.5 |
14 | 7480108_DT | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Theo đặt hàng Doanh nghiệp) | A00, A01, C01, D01 | 14 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C02, D01 | 13 |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | A00, A01 | 16 |
17 | 7480201_DT | Công nghệ thông tin (Theo đặt hàng Doanh nghiệp) | A00, A01, C02, D01 | 13.5 |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, C02, D01 | 13.5 |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 13 |
20 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, C01, C04, D01 | 13 |
21 | 7510302_FCU | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Liên kết với Đài Loan) | A00, C01, C04, D01 | 14 |
22 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 13 |
23 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, B00, D01, D07 | 14 |
Bình luận