Công bố điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2019

Điểm chuẩn các ngành tại ĐH Sài Gòn dao động từ 15,05 đến 23,68. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là sư phạm toán học 23,68. Ngành thấp nhất là khoa học môi trường với điểm chuẩn 15,05.

Công bố điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140114 Quản lý giáo dục C04 19.3
2 7140114 Quản lý giáo dục D01 18.3
3 7140201 Giáo dục Mầm non M01 22.25
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 19.95
5 7140205 Giáo dục Chính trị C03, D01 18
6 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 23.68
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00 22.34
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00 22.51
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00 19.94
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 21.25
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 20.88
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04 21.91
13 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 18
14 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 19.25
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 20.13
16 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, B00 18.05
17 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lí C00 18.25
18 7210205 Thanh nhạc N02 20.5
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22.66
20 7310401 Tâm lý học D01 19.65
21 7310601 Quốc tế học D01 19.43
22 7310630 Việt Nam học C00 20.5
23 7320201 Thông tin – thư viện C04, D01 17.5
24 7340101 Quản trị kinh doanh A01 21.71
25 7340101 Quản trị kinh doanh D01 20.71
26 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 23.41
27 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 22.41
28 7340201 Tài chính Ngân hàng C01 20.64
29 7340201 Tài chính Ngân hàng D01 19.64
30 7340301 Kế toán C01 20.94
31 7340301 Kế toán D01 19.94
32 7340406 Quản trị văn phòng C04 21.16
33 7340406 Quản trị văn phòng D01 20.16
34 7380101 Luật C03 19.95
35 7380101 Luật D01 18.95
36 7440301 Khoa học môi trường B00 16.05
37 7440301 Khoa học môi trường A00 15.05
38 7460112 Toán ứng dụng A00 17.45
39 7460112 Toán ứng dụng A01 16.45
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 20.46
41 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 20.56
42 7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00, A01 19.28
43 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 19.5
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 18.5
45 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 18
46 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A01 17
47 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00 16.1
48 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 15.1
49 7520201 Kỹ thuật điện A00 17.8
50 7520201 Kỹ thuật điện A01 16.8
51 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 16.7
52 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A01 15.7
Bình luận