Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM công bố điểm chuẩn học bạ 2020

Điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển không sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 của Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh ở phần lớn các khối ngành có mức điểm khá cao.

Điểm chuẩn đại học xét học bạ có điểm cao nhất là 29 điểm, bao gồm 3 ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô, kinh doanh quốc tế, công nghệ thông tin. Nhiều ngàng có điểm chuẩn 28,75 gồm: Logistics, thương mại điện tử, công nghệ kỹ thuật hóa học, sư phạm tiếng Anh, kỹ thuật y sinh, công nghệ kỹ thuật máy tính., công nghệ thực phẩm.

Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành cụ thể như sau: 

I. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.
Stt Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 25
2 7480118D Hệ thống nhúng và IoT 23
3 7480201A Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 25.75
4 7480201C Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 23.5
5 7480201D Công nghệ thông tin (Đại trà) 26.75
6 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 24
7 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 25
8 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 24
9 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 24.75
10 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 20.25
11 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 23
12 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 25
13 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 25
14 7540101D Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 24
15 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 20
II. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO NGÀNH ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO ĐỐI VỚI THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA MÔN TOÁN, LÝ, TIN HOẶC THÍ SINH TRƯỜNG CHUYÊN CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH ĐẠT GIẢI NHẤT.
Stt Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7510209D Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà) 26.75
III. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG CHUYÊN TRƯỜNG TOP 200.
Stt Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7140231D Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 27.5
2 7220201D Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 24
3 7340120D Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 25
4 7340122D Thương mại điện tử (Đại trà) 24
5 7340301C Kế toán (CLC tiếng Việt) 23
6 7340301D Kế toán (Đại trà) 24
7 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 23
8 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 23
9 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 24
10 7480118D Hệ thống nhúng và IoT 24
11 7480201A Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 24
12 7480201C Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 24
13 7480201D Công nghệ thông tin (Đại trà) 26
14 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 25
15 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 22
16 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 23
17 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 24
18 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 22
19 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 23
20 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 22
21 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 24
22 7510202A Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 21
23 7510202C Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 21
24 7510202D Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 24
25 7510202N Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 21
26 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 23
27 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 23
28 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 24
29 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 23
30 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 24
31 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 24
32 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 21
33 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 21
34 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 21
35 7510208D Năng lượng tái tạo (Đại trà) 22
36 7510209D Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà) 30
37 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 22
38 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 22
39 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 24
40 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 21
41 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 21
42 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 23
43 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 21
44 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 24
45 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 23
46 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 25
47 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 25
48 7510402D Công nghệ vật liệu (Đại trà) 21
49 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 22
50 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 22
51 7510601A Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 22
52 7510601C Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 22
53 7510601D Quản lý công nghiệp (Đại trà) 23
54 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 25
55 7510801C Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 20
56 7510801D Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) 21
57 7520117D Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 21
58 7520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 23
59 7540101A Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 24
60 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 23
61 7540101D Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 24
62 7540209C Công nghệ may (CLC tiếng Việt) 20
63 7540209D Công nghệ may (Đại trà) 20
64 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) 21
65 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 20
66 7580302D Quản lý xây dựng (Đại trà) 22
67 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 24
IV. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BAHỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI KHUYẾN KHÍCH HỌCSINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI 4 CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.
Stt Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7140231D Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 27.5
2 7220201D Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 26
3 7340120D Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 27
4 7340122D Thương mại điện tử (Đại trà) 26
5 7340301C Kế toán (CLC tiếng Việt) 24
6 7340301D Kế toán (Đại trà) 26
7 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 25
8 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 25
9 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 26
10 7480118D Hệ thống nhúng và IoT 26
11 7480201A Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 26
12 7480201C Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 26
13 7480201D Công nghệ thông tin (Đại trà) 27
14 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 25
15 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 23
16 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 23
17 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 24
18 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 25
19 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 24
20 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 25
21 7510202A Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 23
22 7510202C Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 23.5
23 7510202D Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 24
24 7510202N Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 23
25 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 24
26 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 24
27 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 25
28 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 24
29 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 25
30 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 26
31 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 24
32 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 24
33 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 24
34 7510208D Năng lượng tái tạo (Đại trà) 24
35 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 23
36 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 24
37 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 25
38 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 23
39 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 23
40 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 24.25
41 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 23
42 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 25
43 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 25
44 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 26
45 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 27
46 7510402D Công nghệ vật liệu (Đại trà) 23
47 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 23
48 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 24
49 7510601A Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 24
50 7510601C Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 24
51 7510601D Quản lý công nghiệp (Đại trà) 25
52 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 27.5
53 7510801C Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 22
54 7510801D Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) 22.3
55 7520117D Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 24
56 7520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 26
57 7540101A Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 24.5
58 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 25
59 7540101D Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 26
60 7540209C Công nghệ may (CLC tiếng Việt) 21
61 7540209D Công nghệ may (Đại trà) 24
62 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) 23
63 7580302D Quản lý xây dựng (Đại trà) 22
64 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 25.5
V. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ CHỨNG CHỈ ANH VĂN QUỐC TẾ: Điểm IELTS: Ngành Sư phạm Tiếng Anh từ 7.5 trở lên; Ngành Ngôn ngữ Anh từ 6.5 trở lên; Các ngành cònlại từ 5.0 trở lênvà Điểm chuẩn học bạ tương ứng như sau:
Stt Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7140231D Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 24
2 7220201D Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 24
3 7340120D Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 25
4 7340122D Thương mại điện tử (Đại trà) 24
5 7340301C Kế toán (CLC tiếng Việt) 23
6 7340301D Kế toán (Đại trà) 24
7 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 23
8 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 24
9 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 24
10 7480118D Hệ thống nhúng và IoT 26
11 7480201A Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 25
12 7480201C Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 25
13 7480201D Công nghệ thông tin (Đại trà) 25.5
14 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 24
15 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 23
16 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 23
17 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 23
18 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 22
19 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 22.5
20 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 23.5
21 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 24
22 7510202A Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 21
23 7510202C Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 22
24 7510202D Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 22.5
25 7510202N Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 22
26 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 23.5
27 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 23
28 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 24
29 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 23
30 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 23.5
31 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 24.5
32 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 21
33 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 22
34 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 22.5
35 7510208D Năng lượng tái tạo (Đại trà) 23
36 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 22
37 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 23
38 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 24
39 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 22
40 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 21.5
41 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 22
42 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 21.5
43 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 24
44 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 24
45 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 24
46 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 25
47 7510402D Công nghệ vật liệu (Đại trà) 22
48 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 22
49 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 22
50 7510601A Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 23
51 7510601C Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 23
52 7510601D Quản lý công nghiệp (Đại trà) 24
53 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 25
54 7510801D Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) 21.5
55 7520117D Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 24
56 7520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 24
57 7540101A Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 23
58 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 23.5
59 7540101D Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 24
60 7540209C Công nghệ may (CLC tiếng Việt) 20
61 7540209D Công nghệ may (Đại trà) 22
62 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) 21.5
63 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 20
64 7580302D Quản lý xây dựng (Đại trà) 21
65 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 24
 

VI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT ĐIỂM THI SAT QUỐC TẾ TỪ 800 TRỞ LÊN.

Stt Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7140231D Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 23.5
2 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 26.75
3 7480118D Hệ thống nhúng và IoT 26
4 7480201A Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 24
5 7480201D Công nghệ thông tin (Đại trà) 25
6 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 23
7 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 24
8 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 25
VII.XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG CHUYÊN.
Stt Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7140231D Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 27.5
2 7220201D Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 24
3 7340120D Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 25
4 7340122D Thương mại điện tử (Đại trà) 24
5 7340301C Kế toán (CLC tiếng Việt) 23
6 7340301D Kế toán (Đại trà) 24
7 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 23
8 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 23
9 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 24
10 7480118D Hệ thống nhúng và IoT 24
11 7480201A Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 24
12 7480201C Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 24
13 7480201D Công nghệ thông tin (Đại trà) 26
14 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 25
15 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 22
16 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 23
17 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 24
18 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 22
19 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 23
20 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 22
21 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 24
22 7510202A Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 21
23 7510202C Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 21
24 7510202D Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 24
25 7510202N Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 21
26 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 23
27 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 23
28 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 24
29 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 23
30 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 24
31 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 24
32 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 21
33 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 21
34 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 21
35 7510208D Năng lượng tái tạo (Đại trà) 22
36 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 22
37 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 22
38 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 24
39 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 21
40 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 21
41 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 23
42 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 21
43 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 24
44 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 23
45 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 25
46 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 25
47 7510402D Công nghệ vật liệu (Đại trà) 21
48 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 22
49 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 22
50 7510601A Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 22
51 7510601C Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 22
52 7510601D Quản lý công nghiệp (Đại trà) 23
53 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 25
54 7510801C Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 20
55 7510801D Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) 21
56 7520117D Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 21
57 7520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 23
58 7540101A Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 24
59 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 23
60 7540101D Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 24
61 7540209C Công nghệ may (CLC tiếng Việt) 20
62 7540209D Công nghệ may (Đại trà) 21
63 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) 21
64 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 21
65 7580302D Quản lý xây dựng (Đại trà) 22
66 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 24
VIII. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH THPT THUỘC 200 TRƯỜNG TOP ĐẦU CẢ NƯỚC.
Stt Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7140231D Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 27.5
2 7220201D Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 25
3 7340120D Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 26
4 7340122D Thương mại điện tử (Đại trà) 25
5 7340301C Kế toán (CLC tiếng Việt) 24
6 7340301D Kế toán (Đại trà) 25
7 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 24
8 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 24
9 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 25
10 7480118D Hệ thống nhúng và IoT 25
11 7480201A Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 25
12 7480201C Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 25
13 7480201D Công nghệ thông tin (Đại trà) 27
14 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 26
15 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 23
16 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 24
17 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 25
18 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 23
19 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 24
20 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 23
21 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 25
22 7510202A Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 22
23 7510202C Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 22
24 7510202D Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 25
25 7510202N Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 22
26 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 24
27 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 24
28 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 25
29 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 24
30 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 25
31 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 25
32 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 22
33 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 22
34 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 22
35 7510208D Năng lượng tái tạo (Đại trà) 23
36 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 23
37 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 23
38 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 25
39 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 22
40 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 22
41 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 24
42 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 22
43 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 25
44 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 24
45 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 26
46 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 26
47 7510402D Công nghệ vật liệu (Đại trà) 22
48 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 23
49 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 23
50 7510601A Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 23
51 7510601C Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 23
52 7510601D Quản lý công nghiệp (Đại trà) 24
53 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 26
54 7510801C Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 21
55 7510801D Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) 22
56 7520117D Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 22
57 7520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 24
58 7540101A Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 25
59 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 24
60 7540101D Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 25
61 7540209C Công nghệ may (CLC tiếng Việt) 21
62 7540209D Công nghệ may (Đại trà) 22
63 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) 22
64 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 22
65 7580302D Quản lý xây dựng (Đại trà) 23
66 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 25
IX. XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH CÁC TRƯỜNG THPT CÒN LẠI.
Stt Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7140231D Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 28.75
2 7220201D Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 28
3 7340120D Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 29
4 7340122D Thương mại điện tử (Đại trà) 28.75
5 7340301C Kế toán (CLC tiếng Việt) 26.84
6 7340301D Kế toán (Đại trà) 28.5
7 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 26.5
8 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 26.75
9 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 28.5
10 7480118D Hệ thống nhúng và IoT 28
11 7480201A Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 27.5
12 7480201C Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 28
13 7480201D Công nghệ thông tin (Đại trà) 29
14 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 27.75
15 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 24
16 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 25.5
17 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 27.5
18 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 24
19 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 26
20 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 25
21 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 28
22 7510202A Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 25.25
23 7510202C Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 25.75
24 7510202D Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 26
25 7510202N Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 25
26 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 26.5
27 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 26.25
28 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 27.75
29 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 26.75
30 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 27.25
31 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 29
32 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 24.5
33 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 23.25
34 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 26
35 7510208D Năng lượng tái tạo (Đại trà) 27
36 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 25.5
37 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 26.25
38 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 28
39 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 25
40 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 25.75
41 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 27.5
42 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 24
43 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 26.5
44 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 27
45 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 28.5
46 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 28.75
47 7510402D Công nghệ vật liệu (Đại trà) 26.25
48 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 26
49 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 27.5
50 7510601A Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 26.5
51 7510601C Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 26.5
52 7510601D Quản lý công nghiệp (Đại trà) 27.75
53 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 28.75
54 7510801C Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 24.5
55 7510801D Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) 25.5
56 7520117D Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 26
57 7520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 28.5
58 7540101A Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 27.25
59 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 27.25
60 7540101D Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 28.5
61 7540209C Công nghệ may (CLC tiếng Việt) 23
62 7540209D Công nghệ may (Đại trà) 26
63 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) 24
64 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 24
65 7580302D Quản lý xây dựng (Đại trà) 25
66 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 27
X. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NĂNG KHIẾU (VẼ TRANG TRÍ MÀU NƯỚC, VẼ ĐẦU TƯỢNG).
Stt Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7210403D Thiết kế đồ họa (Đại trà) 23
2 7210404C Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt) 21
3 7210404D Thiết kế thời trang (Đại trà) 21
4 7580101D Kiến trúc (Đại trà) 22
5 7580103D Kiến trúc nội thất (Đại trà) 21
XI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG CHUYÊN.
Stt Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7140231D Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 26.5
2 7220201D Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 23
3 7340120D Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 24
4 7340122D Thương mại điện tử (Đại trà) 23
5 7340301C Kế toán (CLC tiếng Việt) 22
6 7340301D Kế toán (Đại trà) 23
7 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 22
8 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 23
9 7480118D Hệ thống nhúng và IoT 23
10 7480201A Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 23
11 7480201C Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 23
12 7480201D Công nghệ thông tin (Đại trà) 25
13 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 24
14 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 22
15 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 23
16 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 22
17 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 21
18 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 23
19 7510202C Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 20
20 7510202D Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 23
21 7510202N Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 20
22 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 22
23 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 22
24 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 23
25 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 22
26 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 23
27 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 23
28 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 20
29 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 20
30 7510208D Năng lượng tái tạo (Đại trà) 21
31 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 21
32 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 23
33 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 20
34 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 22
35 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 23
36 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 22
37 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 24
38 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 24
39 7510402D Công nghệ vật liệu (Đại trà) 20
40 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 21
41 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 21
42 7510601A Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 21
43 7510601C Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 21
44 7510601D Quản lý công nghiệp (Đại trà) 22
45 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 24
46 7510801C Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 20
47 7520117D Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 20
48 7520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 22
49 7540101A Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 23
50 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 22
51 7540101D Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 23
52 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 20
53 7580302D Quản lý xây dựng (Đại trà) 21
54 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 23
XII. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG TOP 200, TRƯỜNG CÒN LẠI.
Stt Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7140231D Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 26.5
2 7220201D Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 24
3 7340120D Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 25
4 7340122D Thương mại điện tử (Đại trà) 24
5 7340301C Kế toán (CLC tiếng Việt) 23
6 7340301D Kế toán (Đại trà) 24
7 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 23
8 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 23
9 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 24
10 7480118D Hệ thống nhúng và IoT 24
11 7480201A Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 24
12 7480201C Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 24
13 7480201D Công nghệ thông tin (Đại trà) 26
14 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 25
15 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 23
16 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 24
17 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 22
18 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 23
19 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 22
20 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 24
21 7510202A Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 21
22 7510202C Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 21
23 7510202D Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 24
24 7510202N Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 21
25 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 23
26 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 23
27 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 24
28 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 23
29 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 24
30 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 24
31 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 21
32 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 22
33 7510208D Năng lượng tái tạo (Đại trà) 22
34 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 22
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 22
36 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) 24
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 21
38 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 23
39 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chất lượng cao Việt – Nhật ) 21
40 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 24
41 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 23
42 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) 25
43 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 25
44 7510402D Công nghệ vật liệu (Đại trà) 21
45 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 22
46 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 22
47 7510601C Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 22
48 7510601D Quản lý công nghiệp (Đại trà) 23
49 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 25
50 7520117D Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 21
51 7520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 23
52 7540101A Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 24
53 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 23
54 7540101D Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 24
55 7540209D Công nghệ may (Đại trà) 21
56 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) 21
57 7580302D Quản lý xây dựng (Đại trà) 22
58 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 24
Bình luận