Khối kiến thức và tín chỉ của ngành kinh tế đối ngoại:
Khối kiến thức và tín chỉ của ngành kinh tế đối ngoại
Khối kiến thức:
– Kiến thức cơ sở khối ngành 06 tín chỉ
– Kiến thức cơ sở ngành 18 tín chỉ
– Kiến thức ngành (bao gồm cả chuyên ngành) 54 tín chỉ
– Kiến thức tự chọn 12 tín chỉ
– Thực tập 03 tín chỉ
– Học phần tốt nghiệp 09 tín chỉ
Kinh tế đối ngoaị
Khung chương trình đào tạo:
A | Khối kiến thức giáo dục đại cương | Số Tín |
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I | 2 |
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II | 3 |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
4 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 |
5 | Toán cao cấp | 3 |
6 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán | 3 |
7 | Pháp luật đại cương | 3 |
8 | Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học | 3 |
9 | Tin học đại cương | 3 |
10 | Kỹ năng học tập và làm việc | 3 |
11 | Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) | 3 |
12 | Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) | 3 |
13 | Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) | 3 |
14 | Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) | 3 |
15 | Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) | 3 |
B | Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | |
I | Kiến thức cơ sở khối ngành | |
1 | Kinh tế vi mô 1 | 3 |
2 | Kinh tế vĩ mô 1 | 3 |
II | Khối kiến thức cơ sở ngành | |
1 | Kinh tế lượng | 3 |
2 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | 3 |
3 | Nguyên lý thống kê kinh tế | 3 |
4 | Tài chính – Tiền tệ | 3 |
5 | Quan hệ kinh tế quốc tế | 3 |
6 | Chính sách thương mại quốc tế | 3 |
7 | Đầu tư nước ngoài | 3 |
III | Khối kiến thức ngành (bao gồm cả kiến thức chuyên ngành) | |
1 | Kinh tế vi mô 2 | 3 |
2 | Kinh tế vĩ mô 2 | 3 |
3 | Kinh tế phát triển | 3 |
4 | Kinh tế công cộng | 3 |
5 | Kinh tế môi trường | 3 |
6 | Giao dịch thương mại quốc tế | 3 |
7 | Vận tải và giao nhận trong ngoại thương | 3 |
8 | Bảo hiểm trong kinh doanh | 3 |
9 | Marketing quốc tế | 3 |
10 | Thương mại điện tử | 3 |
11 | Pháp luật trong hoạt động KTĐN | 3 |
12 | Nguyên lý kế toán | 3 |
13 | Thanh toán quốc tế | 3 |
14 | Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) | 3 |
15 | Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) | 3 |
IV | Khối kiến thức tự chọn | |
1 | Sở hữu trí tuệ | 3 |
2 | Nghiệp vụ hải quan | 3 |
3 | Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam | 3 |
4 | Đàm phán quốc tế | 3 |
5 | Thị trường chứng khoán | 3 |
6 | Kinh tế học tài chính | 3 |
7 | Kinh doanh quốc tế | 3 |
8 | Kinh tế kinh doanh | 3 |
V | Thực tập | |
VI | Học phần tốt nghiệp |
– Cà Rốt-
Bình luận