Kinh tế đối ngoại tại trường đại học ngoại thương:
Kinh tế đối ngoại tại trường đại học ngoại thương
* Chương trình đào tạo: 4 năm
* Mục tiêu:
– Đào tạo ra những cử nhân xuất sắc về ngành kinh tế đối ngoại
– Có đạo đức chuẩn mực của xã hội
– Có phẩm chất về bộ môn chính trị
– Có sức khỏe, luôn biết rèn luyện bản thân
– Biết cách loát các kiến thức về bộ môn kinh tế
– Hiểu các công việc trong kinh doanh
– Biết sử dụng tiếng trong các cuộc giao tiếp
– Biết cách giữ mối quan hệ, biết cách đàm phán
Ngành kinh tế đối ngoại
– Sinh viên chuyên ngành kinh tế đối ngoại sau khi tốt nghiệp tại trường đại học Ngoại thương sẽ:
- Nắm được những kiến thức cơ bản về kinh tế đối ngoại
- Nắm được những kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực;
- Những kiến thức về đàm phán quốc tế, thương mại quốc tế để tiến tới ký kết hợp đồng mua bán quốc tế, vận tải và bảo hiểm trong kinh tế
– Sau khi ra trường, tốt nghiệp đại học ngoại thương sẽ làm việc tại:
- Cơ quan quản lý nhà nước
- Cơ quan nghiên cứu
- Các khu có liên quan đến kinh tế đối ngoại
- Trong các doanh nghiệp
- Những nơi xuất nhập khẩu
- Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Các ngân hàng thương mại
- Các cơ quan đại diện thương mại của nước ta và nước bạn
- Các công ty trong và ngoài nước
- Các tổ chức quốc tế
- …..vv
* Nội dung: Tổng tín chỉ là 140 tín
* Khung chương trình đào tạo
Số TT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC |
Phân bổ thời gian |
Môn học Tiên quyết |
||
|
|
Số tiết trên lớp |
Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn) |
||||
|
|
|
LT |
Bài tập/ thảo luận/ thực hành |
|||
1.1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
48 |
|
|
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I |
TRI102 |
2 |
20 |
10 |
20 |
Không |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II |
TRI103 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRI104 |
2 |
20 |
10 |
20 |
TRI102, TRI103 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRI106 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TRI102, TRI103 |
5 |
Toán cao cấp I |
TOA103 |
2 |
20 |
20 |
0 |
Không |
6 |
Toán cao cấp II |
TOA104 |
2 |
15 |
30 |
0 |
Không |
7 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
TOA201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104 |
8 |
Pháp luật đại cương |
PLU101 |
2 |
21 |
12 |
12 |
Không |
9 |
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
TRI201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
10 |
Tin học đại cương |
TIN202 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104 |
11 |
Kỹ năng học tập và làm việc |
PPH101 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
12 |
Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
—101
|
4 |
30 |
60 |
0 |
Không |
13 |
Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
—102
|
4 |
30 |
60 |
0 |
—101 |
14 |
Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
—201
|
4 |
30 |
60 |
0 |
—102 |
15 |
Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
—202
|
4 |
30 |
60 |
0 |
—201 |
16 |
Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
—301
|
4 |
30 |
60 |
0 |
—202 |
1.2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
95 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành |
|
6 |
|
|
|
|
1 |
Kinh tế vi mô 1 |
KTE202 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA103, TOA104 |
2 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
KTE204 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202 |
1.2.2 |
Khối kiến thức cơ sở ngành |
|
21 |
|
|
|
|
1 |
Kinh tế lượng |
KTE309 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA104, TOA201 |
2 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
KTE301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TRI102, TRI103 |
3 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
TOA301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA201; KTE204 |
4 |
Tài chính – Tiền tệ |
TCH301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
5 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
KTE306 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
6 |
Chính sách thương mại quốc tế |
TMA301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE306 |
7 |
Đầu tư nước ngoài |
DTU308 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
1.2.3 |
Khối kiến thức ngành (bao gồm cả kiến thức chuyên ngành) |
|
47 |
|
|
|
|
1 |
Kinh tế vi mô 2 |
KTE401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204; TOA201 |
2 |
Kinh tế vĩ mô 2 |
KTE402 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE401 |
3 |
Kinh tế phát triển |
KTE406 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE402; KTE306 |
4 |
Kinh tế công cộng |
KTE407 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE402 |
5 |
Kinh tế môi trường |
KTE404 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE402 |
6 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMA302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE306; TMA301 |
7 |
Vận tải và giao nhận trong ngoại thương |
TMA303 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
8 |
Bảo hiểm trong kinh doanh |
TMA402 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302; TMA303 |
9 |
Marketing quốc tế |
MKT401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
10 |
Thương mại điện tử |
TMA306 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA301, TMA302 |
11 |
Pháp luật trong hoạt động KTĐN |
PLU419 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU101, TCH412 |
12 |
Nguyên lý kế toán |
KET201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202 |
13 |
Thanh toán quốc tế |
TCH412 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302, TMA303 |
14 |
Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
—302
|
4 |
30 |
60 |
0 |
—301 |
15 |
Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH,TTR, TNG) |
—401
|
4 |
30 |
60 |
0 |
—302 |
1.2.4 |
Khối kiến thức tự chọn |
|
6 |
|
|
|
|
1 |
Sở hữu trí tuệ |
TMA408 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU101; KTE202 |
2 |
Nghiệp vụ hải quan |
TMA306 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TCH412 |
3 |
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam |
TMA320 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU101; TMA301 |
4 |
Đàm phán quốc tế |
TMA404 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE306; TMA301 |
5 |
Thị trường chứng khoán |
DTU302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TCH301 |
6 |
Kinh tế học tài chính |
TCH341 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
7 |
Kinh doanh quốc tế |
KDO307 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
8 |
Kinh tế kinh doanh |
KTE312 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202, KTE204 |
1.2.5 |
Thực tập |
KTE501 |
3 |
|
|
|
|
1.2.6 |
Học phần tốt nghiệp |
KTE511 |
9 |
_Cà Rốt _