THÔNG TIN TUYỂN SINH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÒA BÌNH NĂM 2019
*********
Tên trường: TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÒA BÌNH
- Ký hiệu: C23
- Địa chỉ: Đường Võ Thị Sáu, Phường Chăm Mát, TP Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình
- Điện thoại: (0218)3858245
- Website: cdsphoabinh.edu.vn
- Đối tượng tuyển sinh:
- HỆ CAO ĐẲNG
Theo Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được sửa đổi bổ sung theo Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018, Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2019 và các văn bản hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. HỆ TRUNG CẤP
Theo Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục, được sửa đổi bổ sung theo Thông tư 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 và Thông tư 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2019.
- Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trên toàn quốc.
- Phương thức tuyển sinh:Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
- Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu 2019 | |
Theo KQ thi
THPT QG |
Theo phương
thức khác |
|||
1 | Các ngành đào tạo cao đẳng | |||
1.1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 50 | 200 |
1.2 | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | 37 | 148 |
1.3 | Giáo dục Công dân | 51140204 | 4 | 16 |
1.4 | Sư phạm Toán học | 51140209 | 4 | 16 |
1.5 | Sư phạm Ngữ văn | 51140217 | 4 | 16 |
1.6 | Sư phạm Lịch sử | 51140218 | 4 | 16 |
1.7 | Sư phạm Âm nhạc | 51140221 | 4 | 16 |
1.8 | Sư phạm Mỹ thuật | 51140222 | 4 | 16 |
1.9 | Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | 12 | 48 |
2 | Các ngành đào tạo trung cấp | |||
2.1 | Sư phạm mầm non | 42140201 | 10 | 39 |
Tổng chỉ tiêu | 133 | 531 |
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- HỆ CAO ĐẲNG
5.1. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên (Riêng ngành sư phạm Âm nhạc, sư phạm Mỹ thuật có lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên)
– Điểm trung bình cộng 3 bài thi/môn thi theo nhóm bài thi/môn thi đăng ký xét tuyển đạt điểm theo quy định của Quy chế thi và tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
* Ghi chú: Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi văn hóa trong tổ hợp dùng để xét tuyển và điểm thi môn năng khiếu phải đạt điểm theo quy định của Quy chế thi và tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
5.2. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 2
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
– Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên (Riêng ngành sư phạm Âm nhạc, sư phạm Mỹ thuật có lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên);
– Điểm trung bình cộng 3 môn (Theo tổ hợp xét tuyển) của lớp 12 đạt từ 5,0 trở lên.
* Ghi chú: Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật điểm trung bình cộng các môn văn hóa dùng để xét tuyển và điểm thi môn Năng khiếu phải đạt 5.0 điểm trở lên (thang điểm 10).
5.3. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 3
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên (Riêng ngành sư phạm Âm nhạc, sư phạm Mỹ thuật có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên).
* Ghi chú: Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật điểm thi môn Năng khiếu phải đạt 5.0 điểm trở lên (thang điểm 10).
5.4. Đối với thí sinh thuộc diện bảo lưu điểm thi bài tại điều 35 của quy chế thi THPTQG ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được sửa đổi bổ sung theo Thông tư 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2018: Nhà trường sử dụng điểm bảo lưu trong kỳ thi THPTQG để xét tuyển.
- HỆ TRUNG CẤP
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1: Điểm trung bình cộng bài thi/môn thi văn hóa theo nhóm bài thi/môn thi đăng ký xét tuyển đạt điểm theo quy định của Quy chế thi và tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành;môn năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 2: Điểm trung bình cộng 2 môn (Theo tổ hợp xét tuyển) của lớp 12 và thi môn năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 3: Điểm trung bình cộng kết quả học tập lớp 12 đạt từ 6.5 điểm trở lên, điểm thi môn năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
- Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- HỆ CAO ĐẲNG
– Mã số trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình: C23
– Mã số ngành, tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển:
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp bài thi/môn thi dùng để xét tuyển | Mã tổ hợp |
1 | Sư phạm Toán | 51140209 | Toán, Vật lý, Hóa học | A00 |
Toán, Vật lý, Sinh học | A02 | |||
Toán, Khoa học Tự nhiên, Địa lý | A14 | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
2 | Giáo dục Công dân | 51140204 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội | C15 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Công dân | C19 | |||
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Công dân | C20 | |||
3 | Sư phạm Ngữ văn | 51140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | C03 | |||
Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội | C15 | |||
Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | |||
4 | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý | C04 | |||
Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội | C15 | |||
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
5 | Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh | D10 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||
Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 | |||
6
|
Sư phạm Âm nhạc
|
51140221
|
Ngữ văn, Năng khiếu AN 1, Năng khiếu AN 2 | N00 |
Toán, Năng khiếu AN 1, Năng khiếu AN 2 | N01 | |||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu AN | N03 | |||
Ngữ văn, Thuyết trình NK, Năng khiếu | N04 | |||
7 | Sư phạm Mỹ thuật | 51140222 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1,Năng khiếu vẽ NT 2 | H00 |
Toán, Ngữ văn, vẽ MT | H01 | |||
Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT | H02 | |||
Toán, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 | H07 | |||
8 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát. | M00 |
Toán, KHXH, Năng khiếu | M02 | |||
Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu | M03 | |||
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu | M07 | |||
9 | Sư phạm Lịch sử | 51140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | C00 |
Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội | C15 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Công dân | C19 | |||
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Công dân | C20 |
– Không xét mức chênh lệch điểm trúng tuyển của tổng điểm giữa các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành.
– Các điều kiện phụ trong xét tuyển: Thực hiện theo tiêu chí đã quy định.
+ Nếu số thí sinh đăng kí lớn hơn chỉ tiêu xét tuyển thì: Điểm xét tuyển = Tổng điểm của 3 bài thi/ môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
– Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống đến đủ chỉ tiêu của các ngành.
– Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo đúng Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng của Bộ Giáo dục và Đào tạo; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
- HỆ TRUNG CẤP
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp bài thi/môn thi dùng để xét tuyển, Mã tổ hợp | Mã tổ hợp |
1 | Sư phạm Mầm non | 42140201 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát | M00 |
Toán, KHXH, Năng khiếu | M02 | |||
Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu | M03 | |||
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu | M07 |
- Tổ chức tuyển sinh:
7.1. Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển:
– Thời gian: Từ tháng 5/2019
– Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển:
+ Nộp trực tiếp tại phòng Quản lý Đào tạo, trường CĐSP Hòa Bình;
+ Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về trường theo địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo, Trường CĐSP Hòa Bình, Đường Võ Thị Sáu, phường Chăm Mát, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
7.2. Hồ sơ xét tuyển
Túi hồ sơ bao gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải Phiếu tại website của nhà trường:
www.cdsphoabinh.edu.vn).
– Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (tạm thời) đối với thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2019 (bản photo công chứng).
– Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 (bản chính) – áp dụng đối với những thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển.
– Học bạ THPT (bản photo công chứng).
– 2 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận.
– Các giấy tờ ưu tiên (bản photo công chứng) (nếu có)
– Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Chính sách ưu tiên:
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Theo quy định hiện hành (Đối với đối tượng có hộ khẩu thường trú ngoài tỉnh Hòa Bình).
- Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
T | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Điện thoại | |
1 | Bùi Thị Hương | Trưởng P. QLĐT | 034.739.5599 | buihuonghb1971@gmail.com |
2 | Bùi Thị Hằng Thơ | P. Trưởng P. QLĐT | 097.911.7845 | huongkhanhhb@gmail.com |
3 | Lê Thành Nam | Phó GĐTTTH-NN&KNNN | 0914.177049 | nam_cdsphb@yahoo.com |
4 | Bùi Thị Giang | Cán bộ P. QLĐT | 0912.858836 | giang210784@gmail.com |
5 | Nguyễn Văn Tuấn | Cán bộ P. QLĐT | 098.6980788 | tuank26dlysp2@gmail.com |
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
– Bổ sung đợt 1: 15 tháng 8 năm 2019
– Bổ sung đợt 2: 15 tháng 9 năm 2019
– Bổ sung đợt 3: 15 tháng 10 năm 2019
– Bổ sung đợt 4: 15 tháng 11 năm 2019
– Bổ sung đợt 5: 15 tháng 12 năm 2019