Dưới đây là Tổng hợp các mã tổ hợp môn xét tuyển cao đẳng, đại học 2019 mà học sinh cần lưu ý ghi nhớ phục vụ việc đăng ký xét tuyển vào trường cao đẳng, đại học năm 2019.
Tổ hợp môn xét tuyển đại học 2019
STT | Khối | Tổ hợp môn |
1 | A00 | Toán, Vật Lý, Hóa Học |
2 | A01 | Toán, Vật Lý. Tiếng Anh |
3 | B00 | Toán, Hóa Học, Sinh Học |
4 | C00 | Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý |
5 | D01 | Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh |
6 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
7 | A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử |
8 | A04 | Toán, Vật lí, Địa lí |
9 | A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
10 | A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
11 | A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
12 | B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
13 | B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
14 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
15 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
16 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
17 | C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
18 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
19 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
20 | C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
21 | C06 | Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
22 | C07 | Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
23 | C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
24 | C09 | Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
25 | C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
26 | C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
27 | C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
28 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
29 | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
30 | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
31 | D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
32 | D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
33 | D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
34 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
35 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
36 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Bình luận