THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ
Ký hiệu: DCQ
Địa chỉ: Lô 1-4, Số 431 Tam Trinh, P. Hoàng Văn Thụ, Q. Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: (024) 36 320743 – (024) 37 632 890; Hot line:: 094.765.3999; 0934.402.440
Website: utm.edu.vn Email: tuyensinh@utm.edu.vn
I. PHƯƠNG THỨC VÀ ĐIỀU KIỆN XÉT :
* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2019: Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị thực hiện theo đúng quy định tại quy chế tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2019
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
– Tổng điểm các môn thuộc khối xét tuyển của năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên.
– Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được áp dụng theo đúng quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành (ĐUTKV, ĐUTĐT).
– Công thức tính điểm xét tuyển: ĐXT
ĐXT= ĐTB12M1 + ĐTB12M2 + ĐTB12M3 + ĐUTKV + ĐUTĐT hoặc
ĐXT = [Điểm TB chung năm lớp 12] x 3 + ĐUTKV + ĐUTĐT
(Trong đó: ĐTB12M1, ĐTB12M2, ĐTB12M3 là điểm trung bình năm các môn học thuộc khối xét tuyển năm học lớp 12)
– Xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu và xét những thí sinh có điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
* Phương thức 3: Xét tuyển riêng
– Đối với các ngành, nhóm ngành tuyển sinh bậc đại học thí sinh phải đáp ứng một trong các điều kiện:
+ Đối với ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm điều kiện xét tuyển: Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến công nghệ thông tin của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, APTECH như: chứng chỉ IT Passport, FE (Kỹ sư Công nghệ thông tin cơ bản) theo chuẩn công nghệ thông tin Nhật Bản do Bộ Khoa học và Công nghệ cấp; chứng chỉ DNIIT do NIIT Ấn Độ cấp; chứng chỉ nghề nghiệp ACCP, DISM, HDSE, ITT, ACNA, CPISM do APTECH cấp; chứng chỉ CCENT, CCT, hoặc CCNA do Cisco cấp.
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh điều kiện xét tuyển: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (academic) đạt từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT đạt từ 70 điểm trở lên.
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Nga điều kiện xét tuyển: Có chứng chỉ ТРКИ-1 (TRKI-1) Certificate Level 1 hoặc ТРКИ-2 (TRKI-2) Certificate Level 2;
+ Tốt nghiệp trung cấp trở lên hoặc tương đương.
+ Hoàn thành bài thi đánh giá năng lực theo quy định của trường, đối với ngành dự tuyển phải đạt 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
II. NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | – A00(Toán, Lý, Hóa)
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) – D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) – D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
2 | Kế toán | 7340301 | – A00(Toán, Lý, Hóa)
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) – D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) – D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | – A00(Toán, Lý, Hóa)
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) – D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) – D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
4 | Luật kinh tế | 7380107 | – A00(Toán, Lý, Hóa)
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) – D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) – C00(Văn, Sử , Địa) |
5 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | – A00(Toán, Lý, Hóa)
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) – D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) – C00(Văn, Sử , Địa) |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | – D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh)
– D11(Toán, Lý, Tiếng Anh) – D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) – D14(Văn, Sử, Tiếng Anh) |
7 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | – D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh)
– D11(Toán, Lý, Tiếng Anh) – D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) – D14(Văn, Sử, Tiếng Anh) |
8 | Quản lý nhà nước | 7310205 | – A00(Toán, Lý, Hóa)
– D11(Toán, Lý, Tiếng Anh) – D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) – D14(Văn, Sử, Địa) |
9 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | – A00(Toán, Lý, Hóa)
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) – D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) – D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
10 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | – A00(Toán, Lý, Hóa)
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) – D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) – D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | – A00(Toán, Lý, Hóa)
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) – D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) – D07(Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
12 | Bất động sản | 7340116 | – A00(Toán, Lý, Hóa)
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) – D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) – C00(Văn, Sử , Địa) |
13 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | – A00(Toán, Lý, Hóa)
– A01(Toán, Lý, Tiếng Anh) – D01(Toán, Văn, Tiếng Anh) – C00(Văn, Sử , Địa |
III. HỒ SƠ XÉT TUYỂN
Đối với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT: Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường); Học bạ THPT/THPT (GDTX); Bằng tốt nghiệp THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc chứng nhận tạm thời tốt nghiệp THPT năm 2019 (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019)
Đối với thí sinh xét tuyển theo kỳ thi THPT QG năm 2019: Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia (bản gốc);
Thí sinh có thể đăng ký và tra cứu kết quả tuyển sinh đại học 2019 trực tuyến tại cổng thông tin điện tử của Nhà trường theo địa chỉ website: utm.edu.vn
IV. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
Thí sinh có thể nộp hồ sơ 1 trong 3 hình thức sau:
* Nộp hồ sơ online: Qua hệ thống công nghệ thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký qua cổng thông tin trên website của trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị: đăng ký xét tuyển đại học
* Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Tư vấn Tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị – Lô 1-4, Số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
* Nộp trực tiếp tại Phòng Tư vấn Tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Địa chỉ: Lô 1-4, Số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: (024) 36 320743 – (024) 37 632 890
Đường dây nóng: 094.765.3999; 0934.402.440
Website: utm.edu.vn
Email: tuyensinh@utm.edu.vn
Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNgheQuanLyHN