Đại học Xây dựng Miền Trung có học phí bao nhiêu?

Mức học phí trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung năm học 2018-2019 là bao nhiêu? Thông tin chi tiết về học phí các ngành học được cập nhật dưới đây

Đại học Xây dựng Miền Trung có học phí bao nhiêu?

1. Các ngành đào tạo

TT Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển Môn chính Chỉ tiêu (dự kiến)
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
1
Các ngành đào tạo đại học
1.1
Kế toán 7340301 40 40
1.1.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00
1.1.2
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
1.1.3
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
1.1.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
1.2
Kỹ thuật môi trường 7520320 20 20
1.2.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00
1.2.2
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
1.2.3
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
1.2.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
1.3
Kiến trúc 7580101 40 40
1.3.1
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00
1.3.2
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V01
1.3.3
Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật V02
1.3.4
Toán, Hoá, Vẽ Mỹ thuật V03
1.4
Kỹ thuật xây dựng 7580201 125 125
1.4.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00
1.4.2
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
1.4.3
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
1.4.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
1.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 70 70
1.5.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00
1.5.2
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
1.5.3
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
1.5.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
1.6
Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 20 20
1.6.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00
1.6.2
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
1.6.3
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
1.6.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
1.7
Kinh tế xây dựng 7580301 45 45
1.7.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00
1.7.2
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
1.7.3
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
1.7.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
1.8
Quản lý xây dựng 7580302 40 40
1.8.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00
1.8.2
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
1.8.3
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
1.8.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
2
Các ngành đào tạo cao đẳng
2.1
Quản trị kinh doanh (Trình độ cao đẳng) 6340114 15 15
2.1.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00
2.1.2
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
2.1.3
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
2.1.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
2.2
Kế toán (Trình độ cao đẳng) 6340301 15 15
2.2.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00
2.2.2
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
2.2.3
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
2.2.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
2.3
Công nghệ thông tin (Trình độ cao đẳng) 6480201 15 15
2.3.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00
2.3.2
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
2.3.3
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
2.3.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
2.4
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Trình độ cao đẳng) 6510401 15 15
2.4.1
Toán, Vật lí, Hóa học A00
2.4.2
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
2.4.3
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
2.4.4
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
 

2. Học phí 

Tham khảo mức học phí năm 2017-2018

Bình luận