Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nha Trang năm 2020

dh-nha-trang

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*******

* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

* Ký hiệu trường: TSN

* Địa chỉ:: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa;

* Điện thoại: 0258.3831148; (0258)2245579.

* Website: www.ntu.edu.vn – Email: tuyensinhdhts@gmail.com

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nha Trang năm 2020 như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia xét tuyển vào đại học theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Mã tuyển sinh: TSN

Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc

Tổng chỉ tiêu: 3.500 chỉ tiêu

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo 1 trong 4 phương thức:

– Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2020.

– Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT.

– Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2020.

– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

4. Danh mục ngành và chỉ tiêu tuyển sinh 

Mã ngành Ngành, chuyên ngành đào tạo Chỉ tiêu
2020
Tổ hợp xét tuyển 2020 (Điểm thi THPT) Có điểm sàn Tiếng Anh
  KINH TẾ – NGOẠI NGỮ      
7220201 Ngôn ngữ Anh
(Chuyên ngành: Biên – Phiên dịch;
Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh)
200 A01; D01; D14; D15 x
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 A01; D01; D07; D96 x
7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(song ngữ Pháp – Việt)
30 D03; D97
7810201 Quản trị khách sạn 200 A01; D01; D07; D96 x
7340101 Quản trị kinh doanh 180 A01; D01; D07; D96 x
7340115 Marketing 110 A01; D01; D07; D96
7340301 Kế toán 160 A01; D01; D07; D96
7340121 Kinh doanh thương mại 110 A01; D01; D07; D96 x
7340201 Tài chính – Ngân hàng 110 A01; D01; D07; D96
7310105 Kinh tế phát triển 70 A01; D01; D07; D96
7310101 Kinh tế
(Chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
50 A01; D01; D07; D96
7380101 Luật
(Chuyên ngành: Luật; Kinh tế Luật)
70 A01; D01; D07; D96
  KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ      
7480201 Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
220 A01, D01, D07, D96 x
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 50 A01; D01; D07; D96
7520115 Kỹ thuật nhiệt
(Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
80 A00; A01; C01; D07
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 140 A00; A01; C01; D07
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 80 A00; A01; C01; D07
7510202 Công nghệ chế tạo máy 60 A00; A01; C01; D07
7520103 Kỹ thuật cơ khí 80 A00; A01; C01; D07
7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 50 A00; A01; C01; D07
7520130 Kỹ thuật ô tô 180 A00; A01; C01; D07
7580201 Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng;
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
180 A00; A01; C01; D07
  CÔNG NGHỆ – THỦY SẢN      
7540101 Công nghệ thực phẩm
(Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và ATTP)
180 A00; A01; B00; D07
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản
(Chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
60 A00; A01; B00; D07
7520301 Công nghệ kỹ thuật hóa học 50 A00; A01; B00; D07
7520320 Kỹ thuật môi trường 50 A00; A01; B00; D07
7420201 Công nghệ sinh học 60 A00; A01; B00; D07
7620301 Nuôi trồng thủy sản
(Chuyên ngành: Công nghệ nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thủy sản; Quản lý nuôi trồng thủy sản)
160 A01; B00; D01; D96
7620305 Quản lý thủy sản 50 A00; A01; B00; D07
7520122 Kỹ thuật tàu thủy 80 A00; A01; C01; D07
7620304 Khai thác thủy sản 50 A00; A01; B00; D07
7840106 Khoa học hàng hải 50 A00; A01; C01; D07
  CHẤT LƯỢNG CAO      
7340101A Quản trị kinh doanh
(song ngữ Anh – Việt)
30 A01; D01; D07; D96 x
7810103PHE Quản trị khách sạn
(định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh – Việt)
60 A01; D01; D07; D96 x
7480201PHE Công nghệ thông tin
(định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh – Việt)
30 A01, D01, D07, D96 x
7340301PHE Kế toán
(định hướng nghề nghiệp, song ngữ Anh – Việt)
30 A01; D01; D07; D96 x

5. Điều kiện nhận ĐKXT; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp

Nhà trường sử dụng khoảng 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả ngành đào tạo dựa vào điểm xét tốt nghiệp. Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển.

b. Đối với phương thức sử dụng điểm thi THPT năm 2020

Sử dụng 40% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả ngành đào tạo theo phương thức này, sẽ bổ sung điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển khi có kết quả thi THPT 2020.

c. Đối với phương thức xét tuyển điểm Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM 2020

Sử dụng khoảng 10% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả ngành đào tạo.

d. Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Sử dụng khoảng 5% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả ngành đào tạo theo các hình thức tuyển thẳng, ưu tiên tuyển thẳng, cụ thể:

– Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Nha Trang.

Nhà trường không sử dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển.

Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nha Trang năm 2020. Các bạn tham khảo để chọn ngành học phù hợp nhé!

Nguồn: thongtintuyensinh

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số ngành khác tại:

Bình luận