Cập nhật điểm chuẩn 2019 của Đại học Đồng Tháp

Điểm chuẩn vào trường Đại học Đồng Tháp đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường từ 14 đến 22 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.

Cập nhật điểm chuẩn 2019 của Đại học Đồng Tháp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M05, M07, M11 21 NK GDMN X2
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01, C03, C04, D01 19.5
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C18, D01, D14 18
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T05, T06, T07 22 NK TDTT X2
5 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, A04 18.5
6 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, A02, A04 19
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, A04 18
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00, A06, B00, D07 18
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B02, D08 20.35
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, D14, D15 19
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D09, D14 18
12 7140219 Sư phạm Địa lý A07, C00, C04, D10 18.5
13 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00, N01 22 Hát x2
14 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00, H07 22 Hình họa x2
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D13, D14, D15 19.5 Tiếng Anh x 2
16 7220201 Ngôn ngữ Anh (Biên phiên dịch; Tiếng Anh kinh doanh) D01, D14, D14, D15 14 Tiếng Anh x 2
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00, D01, D14, D15 18 18
18 7229042 Quản lý văn hoá C00, C19, C20, D14 14
19 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quàn lý Nhà hàng – Khách sạn) C00, C19, C20, D14 17
20 7320201 Khoa học thư viện C00; D01; D09; D15 17.7
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D10 14
22 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D10 14
23 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 14
24 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, D08 14
25 7480101 Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) A00, A01, A02, A04 14
26 7620109 Nông học A00, B00, D07, D08 14
27 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, B00, D07, D08 14
28 7760101 Công tác xã hội C00, C19, C20, D14 14
29 7850103 Quàn lý đất đai A00, A01, B00, D07 20.7
30 51140201 Giáo dục mầm non (CĐ) M00, M05, M07, M11 19 NK GDMN X2
31 51140202 Giáo dục Tiểu học (CĐ) C01, C03, C04, D01 17.5
32 51140209 Sư phạm toán học (CĐ) A00, A01, A02, A04 16
33 51140210 Sư phạm Tin học (CĐ) A00, A01, A02, A04 16.4
34 51140211 Sư phạm Vật lý (CĐ) A00, A01, A02, A04 16.6
35 51140212 Sư phạm Hóa học (CĐ) A00, A06, B00, D07 16.7
36 51140217 Sư phạm Ngữ văn (CĐ) C00, C19, D14, D15 18.55
37 51140219 Sư phạm Địa lý (CĐ) A07, C00, C04, D10 17.8
38 51140221 Sư phạm Âm nhạc (CĐ) N00, N01 20 Hát X 2
Bình luận