Mức học phí trường Đại Học Lương Thế Vinh là bao nhiêu? Thông tin chi tiết về học phí các ngành học được cập nhật dưới đây.
Tìm hiểu về mức học phí Đại học Lương Thế Vinh
1. Các ngành đào tạo
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn học (môn thi)
để xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00:Toán, Lý, Hóa
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh C01:Toán, Lý Văn |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01:Toán, Văn, Tiếng Anh
D07:Toán, Hóa, Tiếng Anh D14:Văn, Sử, Tiếng Anh |
5 | Kế toán | 7340301 | A00:Toán, Lý, Hóa
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh C01:Toán, Lý, Văn D07:Toán, Hóa, Tiếng Anh |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
8 | Thú y | 7640101 | A02:Toán,Lý,Sinh
B00:Toán, Hóa, Sinh D07:Toán, Hóa, Tiếng Anh D08:Toán,Sinh,Tiếng Anh |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00:Toán, Lý, Hóa
A01:Toán, Lý, Tiếng Anh |
2. Học phí
– Miễn phí chỗ ở tại khu KTX của trường trong toàn khoá học (Cử nhân 4 năm, Kỹ sư 4.5 năm).
– Trong thời gian 1 tháng kể từ ngày nhận hồ sơ, thí sinh làm thủ tục nhập học được tặng 1 tháng học phí (650.000đ – ĐH, 600.000đ – CĐ).
– Ngoài ra, hàng năm nhà trường có các chế độ khen thưởng cho sinh viên xếp loại học tập khá, giỏi, rèn luyện tốt.
– Được hỗ trợ giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp.
Bình luận