Đại học Tiền Giang là một trường đại học công lập, đa cấp, đa lĩnh vực tại thành phố Mỹ Tho. Trường có số lượng chuyên ngành của trường rất phong phú bởi chương trình đào tạo như vậy.
Trường có vai trò quan trọng trong việc góp phần đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cho tỉnh cũng như cho đất nước. trường đang cải tiến chương trình giảng dạy cũng như cơ sở vật chất.
1. Các ngành học và hệ đào tạo của trường Đại học Tiền Giang
Trường Đại học Tiền Giang có các hệ bậc đào tạo như sau:
- Đào tạo hệ đại học
- Đào tạo hệ cao đẳng
- Đào tạo hệ trung cấp
- Hiện nay, trường có 10 khoa cụ thể gồm:
- Khoa Khoa học Tự nhiên
- Khoa Khoa học xã hội và nhân văn
- Khoa Kỹ thuật Công nghiệp
- Khoa Kỹ thuật Xây dựng
- Khoa Công nghệ Thông tin
- Khoa Kỹ thuật Nông nghiệp & Công nghệ thực phẩm
- Khoa Sư phạm
- Khoa Kinh tế- Luật
- Khoa Lý luận chính trị
- Giáo dục thể chất và quốc phòng
Các ngành đào tạo uy tín tại trường Đại học Tiền Giang:
- Sư phạm toán học
- Sư phạm Ngữ văn
- Sư phạm Vật lý
- Giáo dục tiểu học
- Kế toán
- Quản trị kinh doanh
- Tin học
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
- Công nghệ thực phẩm
- Nuôi trồng thủy sản.
2. Học phí của trường Đại học Tiền Giang:
Nhóm đào tạo | Năm học | |||
---|---|---|---|---|
2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 | |
Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
||||
Đại học |
227.000 đồng/tín chỉ |
249.000 đồng/tín chỉ | 273.000 đồng/tín chỉ | |
7.3773.500 đồng/năm học | 8.092.500 đồng/năm học | 8.872.500 đồng/năm học | 9.782.500 đồng/năm học | |
Cao đẳng |
180.000 đồng/tín chỉ | 198.000 đồng/tín chỉ | 217.000 đồng/tín chỉ | |
5.886.000 đồng/năm học | 6.474.000 đồng/năm học | 7.095.900 đồng/năm học | 7.782.600 đồng/năm học | |
Nhóm 2: KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
||||
Đại học |
267.000 đồng/tín chỉ |
295.000 đồng/tín chỉ |
326.000 đồng/tín chỉ |
360.000 đồng/tín chỉ |
8.677.500 đồng/năm học | 9.587.500 đồng/năm học | 10.595.000 đồng/năm học | 11.700.000 đồng/năm học | |
Cao đẳng |
214.000 đồng/tín chỉ |
235.000 đồng/tín chỉ |
259.000 đồng/tín chỉ |
287.000 đồng/tín chỉ |
6.997.800 đồng/năm học | 7.684.500 đồng/năm học | 8.469.300 đồng/năm học | 9.384.900 đồng/năm học |
Bình luận