Mức học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm học 2018-2019 là bao nhiêu? Thông tin chi tiết về học phí các ngành học được cập nhật mới nhất dưới đây.
Các mức học phí và chính sách miễn giảm của trường Đại học Nam Cần Thơ
1. Các ngành đào tạo
Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển | Mã | Môn chính | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||
Các ngành đào tạo đại học | ||||
Quan hệ công chúng | 7320108 | 20 | 30 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 20 | 30 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 | 120 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 | 120 | |
Bất động sản | 7340116 | 16 | 24 | |
Bất động sản | 7340116 | 16 | 24 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 30 | 45 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 30 | 45 | |
Kế toán | 7340301 | 40 | 60 | |
Kế toán | 7340301 | 40 | 60 | |
Luật | 7380101 | 80 | 120 | |
Luật | 7380101 | 80 | 120 | |
Luật kinh tế | 7380107 | 80 | 120 | |
Luật kinh tế | 7380107 | 80 | 120 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 64 | 96 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 64 | 96 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 160 | 240 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 160 | 240 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 12 | 18 | |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 12 | 18 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | C08 | |||
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 12 | 18 | |
Kiến trúc | 7580101 | 16 | 24 | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật | V00 | |||
Kiến trúc | 7580101 | 16 | 24 | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 40 | 60 | |
Y khoa | 7720101 | 250 | ||
Dược học | 7720201 | 200 | 300 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 80 | 120 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 80 | 120 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | 20 | 30 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 70 | 105 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 20 | 30 | |
Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | |||
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | C08 | |||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 20 | 30 | |
Quản lý đất đai | 7850103 | 20 | 30 | |
2. Học phí và chính sách miễn giảm học phí
Học phí năm 2017-2018 bậc Đại học:
Mỗi học ký sinh viên học từ 14-23 tín chỉ.
Trường Đại học Nam Cần Thơ ban hành chính sách miễn giảm học phí áp dụng cho tất cả sinh viên như sau:
- Miễn giảm học phí: Sinh viên Đại học (trừ sinh viên liên thông) trúng tuyển và đang theo học tại trường được miễn giảm học phí như sau:
– Con liệt sĩ: giảm 50% mức học phí.
– Con thương binh 1/4, 2/4: giảm 30% mức học phí.
– Con mồ côi cả cha lẫn mẹ: giảm 30% mức học phí.
– Con mồ côi cha hoặc mẹ có sổ hộ nghèo: giảm 30% mức học phí.
– Cha/Con; Mẹ/Con; Vợ/Chồng; Anh/Chị/Em ruột cùng học tập tại Trường: giảm 20% học phí/1 người (giảm cho cả 2 người).
– Con gia đình có sổ hộ nghèo: giảm 20% mức học phí.
Đối với đối tượng sinh viên liên thông:
– Cha/Con; Mẹ/Con; Vợ/Chồng; Anh/Chị/Em ruột cùng học tập tại Trường: giảm 20% học phí/1 người (giảm cho cả 2 người).
– Con liệt sĩ: giảm 50% mức học phí.