Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Huế tuyển sinh 2019

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019

*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐH HUẾ

* Mã trường: DHF

* Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

* Điện thoại: 0234 3 938 295

* Email: dhnn_tvhv@hueuni.edu.vn   * Website: http://hucfl.edu.vn

* https://www.facebook.com/tuvan.hotro.sinhvien

DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2019

Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp Chỉ tiêu
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01 30
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D03 20
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D44
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

(Môn ưu tiên: Tiếng Trung, hệ số 1)

D04 20
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Trung, hệ số 1)

D45
Việt Nam học 7310630 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01 50
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
Ngôn ngữ Anh 7220201 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01 650Y
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
Ngôn ngữ Nga 7220202 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga

(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)

D02 40
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)

D42
Ngôn ngữ Pháp 7220203 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D03 50
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D44
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

(Môn ưu tiên: Tiếng Trung, hệ số 1)

D04 260
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Trung, hệ số 1)

D45
Ngôn ngữ Nhật 7220209 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)

D06 200
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)

D43
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01 100
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
Quốc tế học 7310601 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01 50
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
         

Lưu ý: (*) là những tổ hợp môn mới của ngành.

  1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).

  1. PHẠM VI TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
  2. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Trường Đại học Ngoại ngữ xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.

  1. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO

– Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

  1. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN

– Các thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế hiện hành.

– HĐTS xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học năm 2019 với chỉ tiêu và tiêu chí cụ thể như sau:

Xét hết chỉ tiêu theo thứ tự ưu tiên: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; ngoài ra có thể căn cứ thêm kết quả học tập ở cấp THPT.

5.1. Tuyển thẳng

Thí sinh là đối tượng được quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 2 Điều 7 của Quy chế hiện hành.

5.2. Ưu tiên xét tuyển

Thí sinh không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Ngoại ngữ, cụ thể như sau:.

– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, có môn đoạt giải trùng với môn thuộc tổ hợp môn thi của ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT hoặc HĐTS Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển.

– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, có kết quả thi của tổ hợp môn thi tương ứng đối với ngành xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT hoặc HĐTS Đại học Huế quy định, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, HĐTS Đại học Huế căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh để xem xét, quyết định cho vào học những ngành đào tạo bậc đại học theo ngành học mà thí sinh đăng ký trong hồ sơ ưu tiên xét tuyển.

Học bổng

– Học bổng khuyến khích học tập dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt, rèn luyện tốt: 2.000.000.000 VNĐ/năm.

– Học bổng dành cho sinh viên nghèo hiếu học: Mỗi năm có từ 70 – 100 suất tổng giá trị 352.000.000 VNĐ/năm.

– Học bổng Hiệp định giữa các chính phủ: Trao đổi sinh viên học tập, thực tập tại nước ngoài.

  1. CÁC THÔNG TIN KHÁC

– Điều kiện xét tuyển của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ là điểm môn Tiếng Anh phải >= 5.0.

– Tiêu chí phụ khi xét tuyển vào các ngành đào tạo thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, Hội đồng tuyển sinh sẽ sử dụng điểm môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định.

– Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.

  1. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (ĐKXT) VÀ XÉT TUYỂN ĐỢT 1

7.1. Hồ sơ ĐKXT

Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT

7.2. Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT, thông báo kết quả và xác nhận nhập học:

Theo Quy chế hiện hành.

LIÊN HỆ TƯ VẤN
– Tel: 0234 3 938 295
– Website: http://tuyensinh.hucfl.hueuni.edu.vn –  http://hucfl.edu.vn
– Email: dhnn_tvhv@hueuni.edu.vn
– Facebook: https://www.facebook.com/Dai.Hoc.Ngoai.Ngu.Hue.tuvan.hotro.sinhvien

TƯ VẤN ĐƯỜNG DÂY NÓNG
– ThS. Phan Thanh Tiến, Phó Trưởng Phòng Đào tạo;
Mobile: 0914 172 246  -Email: pttiendhhue@gmail.com
– ThS. Trần Quyết Chiến, PGĐ Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ SV;
Mobile: 0914 986 949  -Email: tqchien@hueuni.edu.vn

Bình luận