Trường Đại học Sài Gòn
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2017
*******
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
Ký hiệu trường: SGD
Địa chỉ:: 273 An Dương Vương, Phường 3, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08-38354409; 08-38352309
Website: www.sgu.edu.vn
- Đối tượng tuyển sinh:
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp;
b. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành khối sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
- Ngành tuyển sinh, Chỉ tiêu tuyển sinh, Tổ hợp xét tuyển:
Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
Đào tạo đại học chính quy | |||
52210205 | Thanh nhạc | 10 | Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc |
52220113 | Việt Nam học | 150 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 300 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52220212 | Quốc tế học | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52310401 | Tâm lý học | 100 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52320202 | Khoa học thư viện | 100 | Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 420 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 420 | Ngữ văn, Toán, Vật lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52340301 | Kế toán | 420 | Ngữ văn, Toán, Vật lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52340406 | Quản trị văn phòng | 80 | Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52380101 | Luật | 100 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52440301 | Khoa học môi trường | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học |
52460112 | Toán ứng dụng | 70 | Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
52480201 | Công nghệ thông tin | 280 | Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 70 | Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 70 | Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 70 | Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 70 | Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 70 | Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
52140205A | Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) | 30 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52140209A | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
52140211A | Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học
|
52140212A | Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học
|
52140213A | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) | 30 | Toán, Hóa học, Sinh học
|
52140217A | Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
52140218A | Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
52140219A | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
52140231A | Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
52140205B | Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) | 20 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52140209B | Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
52140211B | Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học
|
52140212B | Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) | 20 | Toán, Vật Lý, Hóa học
|
52140213B | Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) | 20 | Toán, Hóa học, Sinh học
|
52140217B | Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
52140218B | Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
52140219B | Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
52140221 | Sư phạm Âm nhạc | 40 | Toán, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
52140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 40 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
52140231B | Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
52140114 | Quản lý giáo dục | 40 | Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52140201 | Giáo dục Mầm non | 120 | Ngữ văn, Đọc – kể, Hát
|
52140202 | Giáo dục Tiểu học | 120 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Đào tạo Cao đẳng chính quy | |||
51140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 20 | Ngữ văn, Toán, Vật lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
51140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. | 20 | Toán, Sinh học, Ngữ văn
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
51140216 | Sư phạm Kinh tế gia đình. | 20 | Ngữ văn, Toán, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ghi chú: Môn chính in chữ đậm
– Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trong trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển như nhau dẫn đến vượt chỉ tiêu:
+ Đối với các tổ hợp có môn chính: ưu tiên tuyển thí sinh có điểm môn chính cao hơn;
+ Đối với các tổ hợp không có môn chính: ưu tiên tuyển thí sinh có điểm môn Toán cao hơn; nếu không có môn Toán, ưu tiên tuyển thí sinh có điểm môn Văn cao hơn.
- Tổ chức tuyển sinh:
– Thời gian, hình thức nhận ĐKXT của các đợt xét tuyển: theo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy được ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Tổ hợp môn thi đối với từng ngành đào tạo: xem mục 4.
– Thời gian, hình thức đăng kí dự thi năng khiếu: từ ngày 03/04/2017 đến ngày 31/05/2017, thí sinh đăng kí dự thi năng khiếu nộp Phiếu đăng kí dự thi năng khiếu theo 1 trong 3 cách thức sau: nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sài Gòn hoặc nộp qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc đăng kí trực tuyến.
– Thời gian tổ chức thi năng khiếu (dự kiến): ngày 01, 02 và 03/07/2017.
- Chính sách ưu tiên:
Các đối tượng được tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng: theo quy định tại khoản 2, 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy được ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Riêng đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại điểm i khoản 2 Điều 7 phải đáp ứng thêm điều kiện: xếp loại ba năm học THPT đạt học lực giỏi, hạnh kiểm tốt. Thí sinh nộp hồ sơ tại sở GDĐT trước ngày 20/05/2017 (theo công văn 603/BGDĐT-GDĐH ngày 17/02/2017 về việc hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2017).
Ngoài các đối tượng trên, Trường mở rộng diện xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức (chỉ xét học sinh tốt nghiệp THPT năm 2017); có hạnh kiểm tốt trong ba năm học THPT. Thí sinh nộp hồ sơ tại Trường Đại học Sài Gòn trước ngày 20/05/2017 (theo thông báo số 182/TB-ĐHSG-HĐTS ngày 27/02/2017 về tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng vào đại học, cao đẳng năm 2017).
Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu của mỗi ngành cho tuyển thẳng, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển. Trường hợp số thí sinh đăng kí xét tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu cho phép, Trường sẽ xét từ cao xuống thấp dựa trên tổng điểm trung bình 3 môn Toán, Văn, Ngoại ngữ của 3 năm học THPT.
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy tuyển sinh năm 2017
– Mức thu học phí (thu theo tín chỉ):
- Nhóm ngành KHXH; kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: số tín chỉ toàn khóa: 143 tín chỉ, học phí thu: 239.000 đ/ tín chỉ.
- Nhóm ngành KHTN; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: số tín chỉ toàn khóa: 161 tín chỉ, học phí thu: 289.000 đ/ tín chỉ.